Đề thi cuối kì 2 Địa lí 10 CD: Đề tham khảo số 3
Trọn bộ Đề thi cuối kì 2 Địa lí 10 CD: Đề tham khảo số 3 bộ sách mới Cánh diều gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
I. Đề kiểm tra đánh giá
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 ĐIỂM)
Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây:
Câu 1. Biểu hiện nào sau đây thể hiện không rõ vai trò chủ đạo của công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân?
A. Mở rộng thị trường lao động, tạo ra nhiều việc làm mới.
B. Cung cấp tư liệu sản xuất cho tất cả các ngành kinh tế.
C. Xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho các ngành kinh tế.
D. Xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho đời sống con người.
Câu 2. Công nghiệp được chia thành công nghiệp nặng, công nghiệp nhẹ dựa trên cơ sở nào?
A. Tính chất tác động đến đối tượng lao động.
B. Công dụng kinh tế của sản phẩm.
C. Thị trường tiêu thụ sản phẩm.
D. Các công đoạn tạo ra sản phẩm.
Câu 3. Ngành công nghiệp nào sau đây đòi hỏi phải có không gian sản xuất rộng lớn?
A. Công nghiệp khai thác khoáng sản.
B. Công nghiệp dệt - may, giày - da.
C. Công nghiệp chế biến thực phẩm.
D. Công nghiệp cơ khí, điện tử - tin học.
Câu 4. Cuộc cách mạng khoa học và kĩ thuật hiện đại đã làm cho cơ cấu sử dụng năng lượng biến đổi theo hướng nào dưới đây?
A. Than đá giảm nhanh để nhường chỗ cho dầu mỏ và khí đốt.
B. Thay thế củi, than đá, dầu khí bằng nguồn năng lượng mới.
C. Than đá, dầu khí từng bước nhường chỗ cho năng lượng hạt nhân.
D. Thủy điện đang thay thế dần cho nhiệt điện.
Câu 5. Vì sao sản lượng than trên thế giới có xu hướng tăng lên?
A. Nhu cầu về điện ngày càng tăng trong khi than đá lại có trữ lượng lớn.
B. Nhu cầu điện ngày càng tăng trong khi than đá ít gây ô nhiễm môi trường.
C. Than ngày càng được sử dụng nhiều trong công nghiệp hóa chất.
D. Nguồn dầu mỏ đã cạn kiệt, giá dầu lại quá cao.
Câu 6. Quốc gia và khu vực nào sau đây đứng đầu thế giới về lĩnh vực công nghiệp điện tử - tin học?
A. Hàn Quốc, Ô-xtrây-li-a, Anh.
B. Hoa Kì, Nhật Bản, EU.
C. Hoa Kì, Trung Quốc, Nam Phi.
D. ASEAN, Ca-na-đa, Ấn Độ.
Câu 7. Khu vực có các cơ sở công nghiệp chỉ dành cho xuất khẩu được gọi là gì?
A. Điểm công nghiệp.
B. Trung tâm công nghiệp.
C. Khu thương mại tự do.
D. Khu chế xuất.
Câu 8. Điểm khác nhau giữa điểm công nghiệp và khu công nghiệp là gì?
A. Điểm công nghiệp đồng nhất với một điểm dân cư, khu công nghiệp không có dân cư sinh sống.
B. Điểm công nghiệp không có dân cư sinh sống, khu công nghiệp gắn với đô thị.
C. Điểm công nghiệp phân bố nơi vị trí thuận lợi, khu công nghiệp phân bố gần vùng nguyên liệu.
D. Điểm công nghiệp có nhiều xí nghiệp tập trung, khu công nghiệp có 1 - 2 xí nghiệp.
Câu 9. Các hình thức tổ chức công nghiệp hình thành nhằm mục đích gì?
A. Hạn chế các tác hại của hoạt động sản xuất công nghiệp.
B. Tiết kiệm diện tích sử dụng đất và nguồn vốn đầu tư.
C. Sử dụng nguồn tài nguyên thiên nhiên, vật chất và lao động.
D. Phân bố hợp lí nguồn lao động giữa miền núi và đồng bằng.
Câu 10. Có một vài ngành công nghiệp chủ yếu tạo nên hướng chuyên môn hóa, đó là đặc điểm nổi bật của hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây?
A. Khu công nghiệp tập trung.
B. Điểm công nghiệp.
C. Trung tâm công nghiệp.
D. Vùng công nghiệp.
Câu 11. Về mặt môi trường, ngành dịch vụ có vai trò nào sau đây?
A. Các lĩnh vực của đời sống xã hội và sinh hoạt diễn ra thuận lợi.
B. Góp phần khai thác và sử dụng hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.
C. Các hoạt động sản xuất, phân phối diễn ra một cách thông suốt.
D. Tăng cường toàn cầu hóa, hội nhập quốc tế, bảo vệ môi trường.
Câu 12. Ngành dịch vụ không có đặc điểm nào sau đây?
A. Hoạt động dịch vụ có tính hệ thống, chuỗi liên kết sản xuất.
B. Sản phẩm ngành dịch vụ thường không mang tính vật chất.
C. Gắn liền với việc sử dụng máy móc và áp dụng công nghệ.
D. Không gian lãnh thổ của ngành dịch vụ ngày càng mở rộng.
Câu 13. Các dịch vụ kinh doanh gồm có những dịch vụ nào?
A. Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, vận tải hàng hóa, bưu chính.
B. Bán buôn, bán lẻ, y tế, giáo dục, thể dục, thể thao, du lịch.
C. Bán buôn, bán lẻ, sửa chữa, du lịch, giáo dục, thể dục, y tế.
D. Hành chính công, thủ tục hành chính, vệ sinh môi trường.
Câu 14. Tiêu chí nào sau đây không dùng để đánh giá khối lượng dịch vụ của hoạt động vận tải?
A. Thời gian vận chuyển.
B. Cự li vận chuyển trung bình.
C. Khối lượng luân chuyển.
D. Khối lượng vận chuyển.
Câu 15. Ngành vận tải nào sau đây đảm nhiệm phần lớn trong vận tải hàng hóa quốc tế và có khối lượng luân chuyển lớn nhất thế giới?
A. Đường sắt.
B. Đường hàng không.
C. Đường ôtô.
D. Đường biển.
Câu 16. Cảng Rotterdam, cảng biển lớn nhất thế giới nằm ở biển/đại dương nào sau đây?
A. Địa Trung Hải.
B. Đại Tây Dương.
C. Bắc Hải.
D. Thái Bình Dương.
Câu 17. Sản phẩm chiếm tỉ trọng ngày càng cao trong cơ cấu hàng xuất khẩu trên thế giới hiện nay là sản phẩm nào?
A. Các sản phẩm thô, chưa qua tinh chế.
B. Công nghiệp chế biến và dầu mỏ.
C. Thực phẩm và hàng linh kiện điện tử.
D. Mặt hàng nông sản, nguyên vật liệu.
Câu 18. Nguyên nhân nào sau đây làm cho thông qua hoạt động nhập khẩu, nền kinh tế trong nước tìm được động lực phát triển mạnh mẽ?
A. Hoàn thiện kĩ thuật và công nghệ sản xuất, cơ sở nguyên vật liệu.
B. Ngoại tệ thu được dùng để tích luỹ và nâng cao đời sống nhân dân.
C. Nền sản xuất trong nước tìm được thị trường tiêu thụ rộng lớn hơn.
D. Nền sản xuất trong nước đứng trước yêu cầu nâng cao chất lượng.
Câu 19. Phát biểu nào sau đây không đúng với tác động của hoạt động xuất khẩu tới sự phát triển nền kinh tế trong nước?
A. Ngoại tệ thu được dùng để tích luỹ và nâng cao đời sống nhân dân.
B. Nền sản xuất trong nước đứng trước yêu cầu nâng cao chất lượng.
C. Hoàn thiện kĩ thuật và công nghệ sản xuất, cơ sở nguyên vật liệu.
D. Nền sản xuất trong nước tìm được thị trường tiêu thụ rộng lớn hơn.
Câu 20. MERCOSUR là tên viết tắt của tổ chức và liên kết thương mại nào sau đây?
A. Liên minh châu Âu.
B. Khối thị trường chung Nam Mỹ.
C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
D. Diễn đàn Hợp tác Kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
Câu 21. Nhận định nào sau đây không phải là vai trò chính của môi trường?
A. Cung cấp tài nguyên cho sản xuất.
B. Nơi tạo ra các hiện tượng tự nhiên.
C. Nơi lưu giữ và cung cấp thông tin.
D. Là không gian sống của con người.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây không đúng với tài nguyên thiên nhiên?
A. Là các vật chất tự nhiên được con người sử dụng hoặc có thể sử dụng.
B. Số lượng tài nguyên được bổ sung không ngừng trong lịch sử phát triển.
C. Nhiều tài nguyên do khai thác quá mức dẫn đến ngày càng bị cạn kiệt.
D. Phân bố đều khắp ở tất cả các quốc gia, các vùng lãnh thổ trên thế giới.
Câu 23. Chất lượng cuộc sống thể hiện ở các khía cạnh nào?
A. Vật chất, y tế, an ninh.
B. Kinh tế, giáo dục, an ninh.
C. Vật chất, tinh thần, môi trường.
D. Thu nhập, giáo dục, sức khoẻ.
Câu 24. Đóng góp nhiều nhất vào việc phát thải khí CO2 gây hiệu ứng nhà kính là các nước phát triển nhất trên thế giới về ngành nào?
A. Ngành công nghiệp.
B. Ngành nông nghiệp.
C. Ngành giao thông.
D. Ngành dịch vụ.
PHẦN II. TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM)
Câu 1 (2,5 điểm). Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ.
Câu 2 (1,5 điểm). Trình bày đặc điểm, vai trò của tài nguyên thiên nhiên.
II. Hướng dẫn chấm và biểu điểm
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 ĐIỂM)
1 - A | 2 - D | 3 - A | 4 - B | 5 - C | 6 - B | 7 - D | 8 - A |
9 - C | 10 - D | 11 - B | 12 - C | 13 - A | 14 - A | 15 - D | 16 - C |
17 - B | 18 - A | 19 - C | 20 - B | 21 - B | 22 - D | 23 - C | 24 - A |
PHẦN II. TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM)
Câu 1 (2,5 điểm): Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ
- Vị trí địa lí ảnh hưởng tới sự phát triển các loại hình dịch vụ và sự phân bố mạng lưới các hoạt động dịch vụ.
- Kinh tế - xã hội:
+ Trình độ phát triển kinh tế: quyết định sự phát triển và phân bố, tính đa dạng và quy mô các ngành dịch vụ.
+ Đặc điểm dân số:
Tốc độ phát triển, cơ cấu và mạng lưới phân bố các ngành dịch vụ
Sức mua, nhu cầu dịch vụ…
+ Thị trường ảnh hưởng tới sự phát triển thương mại và phân bố các loại hình dịch vụ.
+ Vốn đầu tư:
Khuyến khích phát triển mạnh các ngành dịch vụ.
Phát triển dịch vụ trong nước và thế giới.
+ Khoa học – công nghệ làm thay đổi phương thức sản xuất nhiều loại hình dịch vụ, phát triển dịch vụ có hàm lượng chất xám cao.
+ Văn hóa, lịch sử ảnh hưởng tới hình thức tổ chức mạng lưới dịch vụ và sự phát triển, phân bố dịch vụ du lịch.
- Tự nhiên: điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố các loại hình dịch vụ, đặc biệt là du lịch.
Câu 2 (1,5 điểm): Tài nguyên thiên nhiên
- Đặc điểm:
+ Phân bố không đồng đều theo không gian lãnh thổ.
+ Phần lớn các nguồn tài nguyên thiên nhiên có giá trị kinh tế được hình thành qua quá trình phát triển lâu dài của tự nhiên và lịch sử.
+ Tài nguyên thiên nhiên trên Trái Đất rất phong phú, đa dạng nhưng có giới hạn nhất định. Nhiều loại tài nguyên đang bị cạn kiệt, nhất là tài nguyên khoáng sản, trong khi nhu cầu cho sự phát triển kinh tế không ngừng tăng lên.
- Vai trò:
+ Tài nguyên thiên nhiên là nguồn lực cơ bản để phát triển kinh tế - xã hội. Không có tài nguyên thiên nhiên thì không thể có hoạt động sản xuất và xã hội loài người không thể tồn tại, phát triển. Tài nguyên thiên nhiên là cơ sở để phát triển nông nghiệp, công nghiệp, góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế,…
+ Tài nguyên thiên nhiên là tiền đề quan trọng cho tích lũy, tăng trưởng và phát triển kinh tế - xã hội. Nhiều nước đang phát triển đã khai thác tài nguyên thiên nhiên cho xuất khẩu để có vốn tích lũy ban đầu cho quá trình công nghiệp hóa, xây dựng cơ sở hạ tầng và cơ sở kinh tế.
Thêm kiến thức môn học
Đề thi Địa lí 10 Cánh diều, trọn bộ đề thi Địa lí 10 Cánh diều, Đề thi cuối kì 2 Địa lí 10
Bình luận