Đề thi cuối kì 2 công nghệ 7 KNTT: Đề tham khảo số 9

Đề tham khảo số 9 cuối kì 2 công nghệ 7 Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

PHÒNG GD & ĐT ……..                                     Chữ kí GT1: ..............................

TRƯỜNG THCS……..                                        Chữ kí GT2: ..............................                              

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II 

NĂM HỌC 2022 - 2023

Môn: Công nghệ 7 - KNTT             

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên:..................................................................... Lớp:........................

Số báo danh:........................................................... Phòng KT:..................

Mã phách

 

 

 

 

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)

Câu 1. Nền chuồng gà người ta lót lớp độn là:

A. Trấu
B. Dăm bào
C. Mùn cưa
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2. Lớp độn chuồng gà dày bao nhiêu?

A. 5 cm
B. 5 – 10 cm
C. 10 – 15 cm
D. 15 – 20 cm

Câu 3. Thức ăn gà có loại nào sau đây?

A. Thức ăn tự nhiên
B. Thức ăn công nghiệp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác

Câu 4. Đặc điểm gà dưới 1 tháng tuổi?

A. Rất yếu
B. Sức đề kháng tốt
C. Khó mắc bệnh
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 5. Phòng bệnh cho gà cần đảm bảo mấy sạch?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 6. Chương trình Công nghệ 7, kết nối giới thiệu loại bệnh phổ biến nào ở gà?

A. Bệnh tiêu chảy
B. Bệnh dịch tả
C. Bệnh cúm gia cầm
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7. Nguyên nhân bệnh tiêu chảy là:

A. Do nhiễm khuẩn
B. Do virus
C. Do virus cúm gia cầm gây ra
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8. Biểu hiện bệnh dịch tả:

A. Bỏ ăn
B. Sã cánh
C. Chảy nước dãi
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9. Biểu hiện bệnh cúm gia cầm:

A. Uống nhiều nước
B. Há mỏ để thở
C. Phân vàng đôi khi lẫn máu
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10. Dùng thuốc trị bệnh cho gà cần tuân thủ nguyên tắc nào?

A. Đúng thuốc
B. Đúng thời điểm
C. Đúng liều lượng
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11. Gà từ 1 đến 3 tháng cần ăn mấy lần một ngày?

A. 1 lần
B. 2 lần
C. 3 – 4 lần
D. 5 lần

Câu 12. Gà trên 3 tháng tuổi:

A. Ăn 1 lần/ ngày
B. Ăn tự do
C. Ăn 2 lần/ ngày
D. Ăn 3 lần/ ngày

Câu 13. Đâu là loại chó Poodle?

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)Câu 1. Nền chuồng gà người ta lót lớp độn là:A. TrấuB. Dăm bàoC. Mùn cưaD. Cả 3 đáp án trênCâu 2. Lớp độn chuồng gà dày bao nhiêu?A. 5 cmB. 5 – 10 cmC. 10 – 15 cmD. 15 – 20 cmCâu 3. Thức ăn gà có loại nào sau đây?A. Thức ăn tự nhiênB. Thức ăn công nghiệpC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khácCâu 4. Đặc điểm gà dưới 1 tháng tuổi?A. Rất yếuB. Sức đề kháng tốtC. Khó mắc bệnhD. Cả 3 đáp án trênCâu 5. Phòng bệnh cho gà cần đảm bảo mấy sạch?A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 6. Chương trình Công nghệ 7, kết nối giới thiệu loại bệnh phổ biến nào ở gà?A. Bệnh tiêu chảyB. Bệnh dịch tảC. Bệnh cúm gia cầmD. Cả 3 đáp án trênCâu 7. Nguyên nhân bệnh tiêu chảy là:A. Do nhiễm khuẩnB. Do virusC. Do virus cúm gia cầm gây raD. Cả 3 đáp án trênCâu 8. Biểu hiện bệnh dịch tả:A. Bỏ ănB. Sã cánhC. Chảy nước dãiD. Cả 3 đáp án trênCâu 9. Biểu hiện bệnh cúm gia cầm:A. Uống nhiều nướcB. Há mỏ để thởC. Phân vàng đôi khi lẫn máuD. Cả 3 đáp án trênCâu 10. Dùng thuốc trị bệnh cho gà cần tuân thủ nguyên tắc nào?A. Đúng thuốcB. Đúng thời điểmC. Đúng liều lượngD. Cả 3 đáp án trênCâu 11. Gà từ 1 đến 3 tháng cần ăn mấy lần một ngày?A. 1 lầnB. 2 lầnC. 3 – 4 lầnD. 5 lầnCâu 12. Gà trên 3 tháng tuổi:A. Ăn 1 lần/ ngàyB. Ăn tự doC. Ăn 2 lần/ ngàyD. Ăn 3 lần/ ngàyCâu 13. Đâu là loại chó Poodle?Câu 14. Đâu là loại chó Phú Quốc?Câu 15. Chó 4 tháng tuổi cần ăn mấy bữa?A. 1B. 2C. 4D. 5Câu 16. Chó từ 5 – 10 tháng ăn mấy bữa trên ngày?A. 1 bữaB. 2 bữaC. 3 bữaD. 4 bữaCâu 17. Vai trò của thủy sản?A. Tạo việc làm cho lao độngB. Đáp ứng nhu cầu vui chơiC. Khẳng định chủ quyềnD. Cả 3 đáp án trênCâu 18. Hình ảnh sau đây thể hiện vai trò gì của thủy sản?A. Cung cấp thực phẩmB. Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩuC. Cung cấp nguồn thức ăn cho chăn nuôiD. Đáp ứng nhu cầu giải trí cho con ngườiCâu 19. Hình ảnh sau đây thể hiện vai trò gì của thủy sản?A. Cung cấp thực phẩmB. Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩuC. Cung cấp nguồn thức ăn cho chăn nuôiD. Đáp ứng nhu cầu giải trí cho con ngườiCâu 20. Đâu là thủy sản có giá trị xuất khẩu cao?A. Tôm hùmB. Cá traC. Cá songD. Cả 3 đáp án trênCâu 21. Thời gian mỗi lần phơi đáy ao là:A. 2 ngàyB. 3 – 5 ngàyC. Trên 5 ngàyD. 8 ngàyCâu 22. Yêu cầu về cá giống:A. Màu sắc tươi sángB. Phản ứng nhanh nhẹnC. Kích cỡ phù hợpD. Cả 3 đáp án trênCâu 23. Có mấy hình thức thu hoạch cá?A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 24. Có hình thức thu hoạch cá nào?A. Thu tỉaB. Thu toàn bộC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khácB. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)

Câu 14. Đâu là loại chó Phú Quốc?

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)Câu 1. Nền chuồng gà người ta lót lớp độn là:A. TrấuB. Dăm bàoC. Mùn cưaD. Cả 3 đáp án trênCâu 2. Lớp độn chuồng gà dày bao nhiêu?A. 5 cmB. 5 – 10 cmC. 10 – 15 cmD. 15 – 20 cmCâu 3. Thức ăn gà có loại nào sau đây?A. Thức ăn tự nhiênB. Thức ăn công nghiệpC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khácCâu 4. Đặc điểm gà dưới 1 tháng tuổi?A. Rất yếuB. Sức đề kháng tốtC. Khó mắc bệnhD. Cả 3 đáp án trênCâu 5. Phòng bệnh cho gà cần đảm bảo mấy sạch?A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 6. Chương trình Công nghệ 7, kết nối giới thiệu loại bệnh phổ biến nào ở gà?A. Bệnh tiêu chảyB. Bệnh dịch tảC. Bệnh cúm gia cầmD. Cả 3 đáp án trênCâu 7. Nguyên nhân bệnh tiêu chảy là:A. Do nhiễm khuẩnB. Do virusC. Do virus cúm gia cầm gây raD. Cả 3 đáp án trênCâu 8. Biểu hiện bệnh dịch tả:A. Bỏ ănB. Sã cánhC. Chảy nước dãiD. Cả 3 đáp án trênCâu 9. Biểu hiện bệnh cúm gia cầm:A. Uống nhiều nướcB. Há mỏ để thởC. Phân vàng đôi khi lẫn máuD. Cả 3 đáp án trênCâu 10. Dùng thuốc trị bệnh cho gà cần tuân thủ nguyên tắc nào?A. Đúng thuốcB. Đúng thời điểmC. Đúng liều lượngD. Cả 3 đáp án trênCâu 11. Gà từ 1 đến 3 tháng cần ăn mấy lần một ngày?A. 1 lầnB. 2 lầnC. 3 – 4 lầnD. 5 lầnCâu 12. Gà trên 3 tháng tuổi:A. Ăn 1 lần/ ngàyB. Ăn tự doC. Ăn 2 lần/ ngàyD. Ăn 3 lần/ ngàyCâu 13. Đâu là loại chó Poodle?Câu 14. Đâu là loại chó Phú Quốc?Câu 15. Chó 4 tháng tuổi cần ăn mấy bữa?A. 1B. 2C. 4D. 5Câu 16. Chó từ 5 – 10 tháng ăn mấy bữa trên ngày?A. 1 bữaB. 2 bữaC. 3 bữaD. 4 bữaCâu 17. Vai trò của thủy sản?A. Tạo việc làm cho lao độngB. Đáp ứng nhu cầu vui chơiC. Khẳng định chủ quyềnD. Cả 3 đáp án trênCâu 18. Hình ảnh sau đây thể hiện vai trò gì của thủy sản?A. Cung cấp thực phẩmB. Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩuC. Cung cấp nguồn thức ăn cho chăn nuôiD. Đáp ứng nhu cầu giải trí cho con ngườiCâu 19. Hình ảnh sau đây thể hiện vai trò gì của thủy sản?A. Cung cấp thực phẩmB. Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩuC. Cung cấp nguồn thức ăn cho chăn nuôiD. Đáp ứng nhu cầu giải trí cho con ngườiCâu 20. Đâu là thủy sản có giá trị xuất khẩu cao?A. Tôm hùmB. Cá traC. Cá songD. Cả 3 đáp án trênCâu 21. Thời gian mỗi lần phơi đáy ao là:A. 2 ngàyB. 3 – 5 ngàyC. Trên 5 ngàyD. 8 ngàyCâu 22. Yêu cầu về cá giống:A. Màu sắc tươi sángB. Phản ứng nhanh nhẹnC. Kích cỡ phù hợpD. Cả 3 đáp án trênCâu 23. Có mấy hình thức thu hoạch cá?A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 24. Có hình thức thu hoạch cá nào?A. Thu tỉaB. Thu toàn bộC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khácB. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)

Câu 15. Chó 4 tháng tuổi cần ăn mấy bữa?

A. 1
B. 2
C. 4
D. 5

Câu 16. Chó từ 5 – 10 tháng ăn mấy bữa trên ngày?

A. 1 bữa
B. 2 bữa
C. 3 bữa
D. 4 bữa

Câu 17. Vai trò của thủy sản?

A. Tạo việc làm cho lao động
B. Đáp ứng nhu cầu vui chơi
C. Khẳng định chủ quyền
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 18. Hình ảnh sau đây thể hiện vai trò gì của thủy sản?

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)Câu 1. Nền chuồng gà người ta lót lớp độn là:A. TrấuB. Dăm bàoC. Mùn cưaD. Cả 3 đáp án trênCâu 2. Lớp độn chuồng gà dày bao nhiêu?A. 5 cmB. 5 – 10 cmC. 10 – 15 cmD. 15 – 20 cmCâu 3. Thức ăn gà có loại nào sau đây?A. Thức ăn tự nhiênB. Thức ăn công nghiệpC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khácCâu 4. Đặc điểm gà dưới 1 tháng tuổi?A. Rất yếuB. Sức đề kháng tốtC. Khó mắc bệnhD. Cả 3 đáp án trênCâu 5. Phòng bệnh cho gà cần đảm bảo mấy sạch?A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 6. Chương trình Công nghệ 7, kết nối giới thiệu loại bệnh phổ biến nào ở gà?A. Bệnh tiêu chảyB. Bệnh dịch tảC. Bệnh cúm gia cầmD. Cả 3 đáp án trênCâu 7. Nguyên nhân bệnh tiêu chảy là:A. Do nhiễm khuẩnB. Do virusC. Do virus cúm gia cầm gây raD. Cả 3 đáp án trênCâu 8. Biểu hiện bệnh dịch tả:A. Bỏ ănB. Sã cánhC. Chảy nước dãiD. Cả 3 đáp án trênCâu 9. Biểu hiện bệnh cúm gia cầm:A. Uống nhiều nướcB. Há mỏ để thởC. Phân vàng đôi khi lẫn máuD. Cả 3 đáp án trênCâu 10. Dùng thuốc trị bệnh cho gà cần tuân thủ nguyên tắc nào?A. Đúng thuốcB. Đúng thời điểmC. Đúng liều lượngD. Cả 3 đáp án trênCâu 11. Gà từ 1 đến 3 tháng cần ăn mấy lần một ngày?A. 1 lầnB. 2 lầnC. 3 – 4 lầnD. 5 lầnCâu 12. Gà trên 3 tháng tuổi:A. Ăn 1 lần/ ngàyB. Ăn tự doC. Ăn 2 lần/ ngàyD. Ăn 3 lần/ ngàyCâu 13. Đâu là loại chó Poodle?Câu 14. Đâu là loại chó Phú Quốc?Câu 15. Chó 4 tháng tuổi cần ăn mấy bữa?A. 1B. 2C. 4D. 5Câu 16. Chó từ 5 – 10 tháng ăn mấy bữa trên ngày?A. 1 bữaB. 2 bữaC. 3 bữaD. 4 bữaCâu 17. Vai trò của thủy sản?A. Tạo việc làm cho lao độngB. Đáp ứng nhu cầu vui chơiC. Khẳng định chủ quyềnD. Cả 3 đáp án trênCâu 18. Hình ảnh sau đây thể hiện vai trò gì của thủy sản?A. Cung cấp thực phẩmB. Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩuC. Cung cấp nguồn thức ăn cho chăn nuôiD. Đáp ứng nhu cầu giải trí cho con ngườiCâu 19. Hình ảnh sau đây thể hiện vai trò gì của thủy sản?A. Cung cấp thực phẩmB. Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩuC. Cung cấp nguồn thức ăn cho chăn nuôiD. Đáp ứng nhu cầu giải trí cho con ngườiCâu 20. Đâu là thủy sản có giá trị xuất khẩu cao?A. Tôm hùmB. Cá traC. Cá songD. Cả 3 đáp án trênCâu 21. Thời gian mỗi lần phơi đáy ao là:A. 2 ngàyB. 3 – 5 ngàyC. Trên 5 ngàyD. 8 ngàyCâu 22. Yêu cầu về cá giống:A. Màu sắc tươi sángB. Phản ứng nhanh nhẹnC. Kích cỡ phù hợpD. Cả 3 đáp án trênCâu 23. Có mấy hình thức thu hoạch cá?A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 24. Có hình thức thu hoạch cá nào?A. Thu tỉaB. Thu toàn bộC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khácB. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)

A. Cung cấp thực phẩm
B. Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu
C. Cung cấp nguồn thức ăn cho chăn nuôi
D. Đáp ứng nhu cầu giải trí cho con người

Câu 19. Hình ảnh sau đây thể hiện vai trò gì của thủy sản?

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)Câu 1. Nền chuồng gà người ta lót lớp độn là:A. TrấuB. Dăm bàoC. Mùn cưaD. Cả 3 đáp án trênCâu 2. Lớp độn chuồng gà dày bao nhiêu?A. 5 cmB. 5 – 10 cmC. 10 – 15 cmD. 15 – 20 cmCâu 3. Thức ăn gà có loại nào sau đây?A. Thức ăn tự nhiênB. Thức ăn công nghiệpC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khácCâu 4. Đặc điểm gà dưới 1 tháng tuổi?A. Rất yếuB. Sức đề kháng tốtC. Khó mắc bệnhD. Cả 3 đáp án trênCâu 5. Phòng bệnh cho gà cần đảm bảo mấy sạch?A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 6. Chương trình Công nghệ 7, kết nối giới thiệu loại bệnh phổ biến nào ở gà?A. Bệnh tiêu chảyB. Bệnh dịch tảC. Bệnh cúm gia cầmD. Cả 3 đáp án trênCâu 7. Nguyên nhân bệnh tiêu chảy là:A. Do nhiễm khuẩnB. Do virusC. Do virus cúm gia cầm gây raD. Cả 3 đáp án trênCâu 8. Biểu hiện bệnh dịch tả:A. Bỏ ănB. Sã cánhC. Chảy nước dãiD. Cả 3 đáp án trênCâu 9. Biểu hiện bệnh cúm gia cầm:A. Uống nhiều nướcB. Há mỏ để thởC. Phân vàng đôi khi lẫn máuD. Cả 3 đáp án trênCâu 10. Dùng thuốc trị bệnh cho gà cần tuân thủ nguyên tắc nào?A. Đúng thuốcB. Đúng thời điểmC. Đúng liều lượngD. Cả 3 đáp án trênCâu 11. Gà từ 1 đến 3 tháng cần ăn mấy lần một ngày?A. 1 lầnB. 2 lầnC. 3 – 4 lầnD. 5 lầnCâu 12. Gà trên 3 tháng tuổi:A. Ăn 1 lần/ ngàyB. Ăn tự doC. Ăn 2 lần/ ngàyD. Ăn 3 lần/ ngàyCâu 13. Đâu là loại chó Poodle?Câu 14. Đâu là loại chó Phú Quốc?Câu 15. Chó 4 tháng tuổi cần ăn mấy bữa?A. 1B. 2C. 4D. 5Câu 16. Chó từ 5 – 10 tháng ăn mấy bữa trên ngày?A. 1 bữaB. 2 bữaC. 3 bữaD. 4 bữaCâu 17. Vai trò của thủy sản?A. Tạo việc làm cho lao độngB. Đáp ứng nhu cầu vui chơiC. Khẳng định chủ quyềnD. Cả 3 đáp án trênCâu 18. Hình ảnh sau đây thể hiện vai trò gì của thủy sản?A. Cung cấp thực phẩmB. Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩuC. Cung cấp nguồn thức ăn cho chăn nuôiD. Đáp ứng nhu cầu giải trí cho con ngườiCâu 19. Hình ảnh sau đây thể hiện vai trò gì của thủy sản?A. Cung cấp thực phẩmB. Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩuC. Cung cấp nguồn thức ăn cho chăn nuôiD. Đáp ứng nhu cầu giải trí cho con ngườiCâu 20. Đâu là thủy sản có giá trị xuất khẩu cao?A. Tôm hùmB. Cá traC. Cá songD. Cả 3 đáp án trênCâu 21. Thời gian mỗi lần phơi đáy ao là:A. 2 ngàyB. 3 – 5 ngàyC. Trên 5 ngàyD. 8 ngàyCâu 22. Yêu cầu về cá giống:A. Màu sắc tươi sángB. Phản ứng nhanh nhẹnC. Kích cỡ phù hợpD. Cả 3 đáp án trênCâu 23. Có mấy hình thức thu hoạch cá?A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 24. Có hình thức thu hoạch cá nào?A. Thu tỉaB. Thu toàn bộC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khácB. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)

A. Cung cấp thực phẩm
B. Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu
C. Cung cấp nguồn thức ăn cho chăn nuôi
D. Đáp ứng nhu cầu giải trí cho con người

Câu 20. Đâu là thủy sản có giá trị xuất khẩu cao?

A. Tôm hùm
B. Cá tra
C. Cá song
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 21. Thời gian mỗi lần phơi đáy ao là:

A. 2 ngày
B. 3 – 5 ngày
C. Trên 5 ngày
D. 8 ngày

Câu 22. Yêu cầu về cá giống:

A. Màu sắc tươi sáng
B. Phản ứng nhanh nhẹn
C. Kích cỡ phù hợp
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 23. Có mấy hình thức thu hoạch cá?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 24. Có hình thức thu hoạch cá nào?

A. Thu tỉa
B. Thu toàn bộ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác

B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)

Câu 1: (2,0 điểm) 

Nêu nguyên nhân, biểu hiện bệnh dịch tả gà?

Câu 2: (2,0 điểm)

Tại sao phải giảm thức ăn vào ngày thời tiết xấu hoặc khi nước ao bẩn?

BÀI LÀM

............................................................................................................................................. 

............................................................................................................................................. 

............................................................................................................................................. 

............................................................................................................................................. 

............................................................................................................................................. 

............................................................................................................................................. 

............................................................................................................................................. 

............................................................................................................................................. 

............................................................................................................................................. 

............................................................................................................................................. 

............................................................................................................................................. 

............................................................................................................................................. 

............................................................................................................................................. 

............................................................................................................................................. 

............................................................................................................................................. 

............................................................................................................................................. 

............................................................................................................................................. 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)Câu 1. Nền chuồng gà người ta lót lớp độn là:A. TrấuB. Dăm bàoC. Mùn cưaD. Cả 3 đáp án trênCâu 2. Lớp độn chuồng gà dày bao nhiêu?A. 5 cmB. 5 – 10 cmC. 10 – 15 cmD. 15 – 20 cmCâu 3. Thức ăn gà có loại nào sau đây?A. Thức ăn tự nhiênB. Thức ăn công nghiệpC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khácCâu 4. Đặc điểm gà dưới 1 tháng tuổi?A. Rất yếuB. Sức đề kháng tốtC. Khó mắc bệnhD. Cả 3 đáp án trênCâu 5. Phòng bệnh cho gà cần đảm bảo mấy sạch?A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 6. Chương trình Công nghệ 7, kết nối giới thiệu loại bệnh phổ biến nào ở gà?A. Bệnh tiêu chảyB. Bệnh dịch tảC. Bệnh cúm gia cầmD. Cả 3 đáp án trênCâu 7. Nguyên nhân bệnh tiêu chảy là:A. Do nhiễm khuẩnB. Do virusC. Do virus cúm gia cầm gây raD. Cả 3 đáp án trênCâu 8. Biểu hiện bệnh dịch tả:A. Bỏ ănB. Sã cánhC. Chảy nước dãiD. Cả 3 đáp án trênCâu 9. Biểu hiện bệnh cúm gia cầm:A. Uống nhiều nướcB. Há mỏ để thởC. Phân vàng đôi khi lẫn máuD. Cả 3 đáp án trênCâu 10. Dùng thuốc trị bệnh cho gà cần tuân thủ nguyên tắc nào?A. Đúng thuốcB. Đúng thời điểmC. Đúng liều lượngD. Cả 3 đáp án trênCâu 11. Gà từ 1 đến 3 tháng cần ăn mấy lần một ngày?A. 1 lầnB. 2 lầnC. 3 – 4 lầnD. 5 lầnCâu 12. Gà trên 3 tháng tuổi:A. Ăn 1 lần/ ngàyB. Ăn tự doC. Ăn 2 lần/ ngàyD. Ăn 3 lần/ ngàyCâu 13. Đâu là loại chó Poodle?Câu 14. Đâu là loại chó Phú Quốc?Câu 15. Chó 4 tháng tuổi cần ăn mấy bữa?A. 1B. 2C. 4D. 5Câu 16. Chó từ 5 – 10 tháng ăn mấy bữa trên ngày?A. 1 bữaB. 2 bữaC. 3 bữaD. 4 bữaCâu 17. Vai trò của thủy sản?A. Tạo việc làm cho lao độngB. Đáp ứng nhu cầu vui chơiC. Khẳng định chủ quyềnD. Cả 3 đáp án trênCâu 18. Hình ảnh sau đây thể hiện vai trò gì của thủy sản?A. Cung cấp thực phẩmB. Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩuC. Cung cấp nguồn thức ăn cho chăn nuôiD. Đáp ứng nhu cầu giải trí cho con ngườiCâu 19. Hình ảnh sau đây thể hiện vai trò gì của thủy sản?A. Cung cấp thực phẩmB. Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩuC. Cung cấp nguồn thức ăn cho chăn nuôiD. Đáp ứng nhu cầu giải trí cho con ngườiCâu 20. Đâu là thủy sản có giá trị xuất khẩu cao?A. Tôm hùmB. Cá traC. Cá songD. Cả 3 đáp án trênCâu 21. Thời gian mỗi lần phơi đáy ao là:A. 2 ngàyB. 3 – 5 ngàyC. Trên 5 ngàyD. 8 ngàyCâu 22. Yêu cầu về cá giống:A. Màu sắc tươi sángB. Phản ứng nhanh nhẹnC. Kích cỡ phù hợpD. Cả 3 đáp án trênCâu 23. Có mấy hình thức thu hoạch cá?A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 24. Có hình thức thu hoạch cá nào?A. Thu tỉaB. Thu toàn bộC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khácB. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)

 

BÀI LÀM:

............................................................................................................................................. 

............................................................................................................................................. 

............................................................................................................................................. 

............................................................................................................................................. 

............................................................................................................................................. 

............................................................................................................................................. 

............................................................................................................................................. 

............................................................................................................................................. 

............................................................................................................................................. 

............................................................................................................................................. 

............................................................................................................................................. 

............................................................................................................................................. 

............................................................................................................................................. 

............................................................................................................................................. 

............................................................................................................................................. 

............................................................................................................................................. 

............................................................................................................................................. 

............................................................................................................................................. 

............................................................................................................................................. 
 

TRƯỜNG THCS ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II (2022 – 2023)

MÔN CÔNG NGHỆ 7

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm) 

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

D

C

C

A

C

D

A

D

Câu 9

Câu 10

Câu 11

Câu 12

Câu 13

Câu 14

Câu 15

Câu 16

D

D

C

B

B

C

D

C

Câu 17

Câu 18

Câu 19

Câu 20

Câu 21

Câu 22

Câu 23

Câu 24

D

B

D

C

B

D

B

C

 

B. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

(3,0 điểm)

- Nguyên nhân: do virus gây ra và lây lan mạnh.

- Biểu hiện: thường bỏ ăn, buồn rầu, sã cánh, nghẹo cổ, diều nhão, uống nhiều nước, chảy nước dãi, phân trắng, gầy nhanh.

1 điểm

1 điểm

 

 

Câu 2

(2,0 điểm)

Phải giảm lượng thức ăn vào ngày thời tiết xấu hoặc khi nước ao bị bẩn vì:

- Thời tiết xấu, cá tập trung ngoi lên ăn, gây thiếu ô xi, nguy hiểm cho sự sống của cá.

- Nước ao bẩn sẽ ảnh hưởng đến việc bắt mồi, khả năng tiêu hóa và sức khỏe của cá.

1 điểm

 

 

 

 

 

1 điểm

 

TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - MÔN CÔNG NGHỆ 7 

NĂM HỌC: 2022 - 2023

 

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tổng

Chăn nuôi gà thịt trong nông hộ

Biết kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng, trị bệnh

Phân biệt một số bệnh

 

Xác định nguyên nhân, triệu chứng của gà bệnh

 

 

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ:10%

Số câu: 8

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 13

Số điểm: 5

Tỉ lệ: 50%

Thực hành: Lập kế hoạch nuôi vật nuôi trong gia đình

 

Nắm được cách nuôi dưỡng và chăm sóc chó cảnh

 

 

 

 

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ:10%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ:10%

Giới thiệu về thủy sản

Biết một số loại thủy sản có giá trị kinh tế cao

 

 

 

 

 

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Nuôi cá ao

 

Trình bày được kĩ thuật chuẩn bị ao nuôi, chăm sóc, thu hoạch cá giống

Giải thích việc chăm sóc cá

 

 

 

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 5

Số điểm: 3

Tỉ lệ: 30%

Tổng

Số câu: 8 

Số điểm: 2 

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 16 

Số điểm: 4 

Tỉ lệ: 40%

Số câu: 1 

Số điểm: 2 

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 1 

Số điểm: 2 

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 26 

Số điểm: 10 

Tỉ lệ: 100%

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi cuối kì 2 công nghệ 7 Kết nối Đề tham khảo số 9, đề thi cuối kì 2 công nghệ 7 KNTT, đề thi công nghệ 7 cuối kì 2 Kết nối tri thức Đề tham khảo số 9

Bình luận

Giải bài tập những môn khác