Đề kiểm tra Công nghệ 7 KNTT bài 9 Giới thiệu về chăn nuôi (Đề trắc nghiệm số 1)
Đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 7 Kết nối bài 9 Giới thiệu về chăn nuôi (Đề trắc nghiệm số 1). Bộ đề gồm nhiều câu hỏi tự luận và trắc nghiệm để học sinh ôn tập củng cố kiến thức. Có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Kéo xuống để tham khảo
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Một trong những biện pháp chính để bảo vệ môi trường chăn nuôi là
- A. Quy hoạch, đưa trại chăn nuôi ra xa khu dân cư.
- B. Vệ sinh chuồng nuôi, đưa chất thải chăn nuôi xuống ao hoặc sông, hồ.
- C. Vứt xác vật nuôi bị chết ra bãi rác.
- D. Cho chó, mèo đi vệ sinh ở các bãi cỏ hoặc ven đường.
Câu 2: Trong các sản phẩm chăn nuôi sau đây, sản phẩm nào không phải của bò?
- A. Trứng.
- B. Thịt.
- C. Sữa.
- D. Da.
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không phải là của vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta?
- A. Được nuôi ở hầu hết các địa phương.
- B. Được nuôi tại một số địa phương nhất định.
- C. Sản phẩm thơm ngon, được nhiều người yêu thích.
- D. Sản phẩm dễ bán, giá cao, góp phần đem lại thu nhập cao cho người lao động.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
- A. Sản phẩm chăn nuôi rất phong phú và có giá trị dinh dưỡng cao, vì vậy phát triển chăn nuôi sẽ đáp ứng được nhu cầu dinh dưỡng của con người.
- B. Sản phẩm chăn nuôi có giá trị kinh tế cao, vì vậy phát triển chăn nuôi sẽ góp phần cải thiện đời sống người lao động.
- C. Chăn nuôi làm giảm ô nhiễm môi trường và chống biến đổi khí hậu.
- D. Chăn nuôi cung cấp nguồn phân hữu cơ cho trồng trọt, góp phần nâng cao năng suất cây trồng.
Câu 5: Gà Đông Tảo có xuất xứ ở địa phương nào sau đây?
- A. Văn Lâm - Hưng Yên.
- B. Khoái Châu - Hưng Yên.
- C. Tiên Lữ - Hưng Yên.
- D. Văn Giang - Hưng Yên.
Câu 6: Con vật nào dưới đây thường không cung cấp sức kéo?
- A. Trâu.
- B. Bò.
- C. Lợn.
- D. Ngựa.
Câu 7: Vai trò chăn nuôi nào sau đây là sai?
- A. Cung cấp sức kéo cho sản xuất.
- B. Cung cấp nguyên liệu cho các nhà máy chế biến thịt hộp.
- C. Cung cấp nguyên liệu cho nhà máy đường.
- D. Cung cấp phân bón cho trồng trọt.
Câu 8: Ý nào dưới đây là phù hợp nhất để mô tả chăn nuôi công nghệ cao?
- A. Ứng dụng một cách thích hợp các công nghệ hiện đại, tiên tiến nhằm giảm công lao động qua đó nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi đồng thời bảo vệ môi trường; là xu thế chăn nuôi đang phát triển mạnh mẽ trên thế giới hiện nay.
- B. Ứng dụng một cách thích hợp các công nghệ hiện đại, tiên tiến nhằm kiểm soát tốt dịch bệnh; là xu thế chăn nuôi đang phát triển mạnh mẽ trên thế giới hiện nay.
- C. Ứng dụng một cách thích hợp các công nghệ hiện đại, tiên tiến nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn; là xu thế chăn nuôi đang phát triển mạnh mẽ trên thế giới hiện nay.
- D. Ứng dụng một cách thích hợp các công nghệ hiện đại, tiên tiến nhằm giảm chi phí nhân công; là xu thế chăn nuôi đang phát triển mạnh mẽ trên thế giới hiện nay.
Câu 9: Ở Việt Nam có loại vật nuôi phổ biến nào?
- A. Vật nuôi bản địa
- B. Vật nuôi ngoại nhập
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
Câu 10: Trong chăn nuôi có mấy ngành nghề phổ biến?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
GỢI Ý ĐÁP ÁN
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
Đáp án | A | A | A | C | B |
Câu hỏi | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 |
Đáp án | C | C | A | B | C |
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
Đề kiểm tra Công nghệ 7 kết nối bài 9 Giới thiệu về chăn nuôi (Đề, kiểm tra Công nghệ 7 KNTT bài 9 Giới thiệu về chăn nuôi (Đề, đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 7 kết nối
Bình luận