Đề kiểm tra Công nghệ 7 KNTT bài 12 Chăn nuôi gà thịt trong nông hộ (Đề trắc nghiệm số 1)
Đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 7 Kết nối bài 12 Chăn nuôi gà thịt trong nông hộ (Đề trắc nghiệm số 1). Bộ đề gồm nhiều câu hỏi tự luận và trắc nghiệm để học sinh ôn tập củng cố kiến thức. Có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Kéo xuống để tham khảo
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Trong chăn nuôi gà thịt, việc thay lớp độn chuồng và làm tổng vệ sinh nền chuồng khi nào là phù hợp nhất?
- A. Sau khi nuôi được 1 tháng.
- B. Sau khi nuôi được 2 tháng.
- C. Sau khi nuôi được 3 tháng.
- D. Sau mỗi lứa gà.
Câu 2: Trong các nhóm thức ăn sau đây, sử dụng nhóm thức ăn nào cho gà là đảm bảo đủ chất dinh dưỡng?
- A. Gạo, thóc, ngô, khoai lang, bột cá
- B. Rau muống, cơm nguội, ngô, thóc, rau bắp cải
- C. Ngô, bột cá, rau xanh, khô dầu lạc, cám gạo
- D. Bột ngô, rau xanh, cám gạo, cơm nguội, khoai lang
Câu 3: Gà dưới 1 tháng tuổi thì cần cho ăn loại thức ăn?
- A. Thức ăn giàu chất đạm
- B. Thức ăn giàu chất béo
- C. Thức ăn giàu chất khoáng
- D. Thức ăn giàu vitamin
Câu 4: Khi gà có các biểu hiện “bỏ ăn, hay nằm, sã cánh, ngoẹo cổ, diều nhão, uống nhiều nước, chảy nước dãi, phân trắng” là có khả năng gà bị bệnh nào sau đây?
- A. Bệnh nhiễm trùng đường hô hấp.
- B. Bệnh cúm gà.
- C. Bệnh dịch tả gà.
- D. Bệnh tiêu chảy.
Câu 5: Để phòng bệnh cho gà hiệu quả cần thực hiện tốt nội dung nào sau đây?
- A. Thường xuyên vệ sinh chuồng trại sạch sẽ.
- B. Cho ăn càng nhiều tỉnh bột càng tốt.
- C. Sử dụng thuốc đúng liều lượng.
- D. Cho gà ăn thức ăn hỏng, mốc.
Câu 6: Thức ăn của gà được chia làm mấy loại cơ bản?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 7: Trong các nhóm thức ăn sau đây, sử dụng nhóm thức ăn nào cho gà là đảm bảo đủ chất dinh dưỡng?
- A. Gạo, thóc, ngô, khoai lang, bột cá.
- B. Rau muống, cơm nguội, ngô, thóc, rau bắp cải.
- C. Ngô, bột cá, rau xanh, khô dầu lạc, cám gạo.
- D. Bột ngô, rau xanh, cám gạo, cơm nguội, khoai lang.
Câu 8: Nếu xây dựng chuồng gà lót nền một lớp đệm (trấu dăm bào, mùn cưa,...) thì lớp đệm này dày bao nhiêu?
- A. 10 cm đến 15 cm
- B. 15 cm đến 20 cm
- C. 7 cm đến 10 cm
- D. 5 cm đến 8 cm
Câu 9: Vườn chăn thả đem lại những lợi ích gì cho đàn gà thịt thả vườn?
- A. Nơi gà nghỉ ngơi, tránh nắng, mưa
- B. Nơi gà chạy nhảy, vận động
- C. Nơi gà ăn và uống nước
- D. Nơi bổ sung thêm chất dinh dưỡng, vitamin cho gà
Câu 10: Chọn ý đúng: Để đảm bảo độ thông thoáng, chuồng cần phải làm cao; tường gạch xây cao từ ...?
A. 30 cm đến 50 cm
B. 20 cm đến 30 cm
C. 50 cm đến 60 cm
D. 20 cm đến 40 cm
GỢI Ý ĐÁP ÁN
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
Đáp án | D | C | A | C | A |
Câu hỏi | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 |
Đáp án | B | C | A | B | C |
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
Đề kiểm tra Công nghệ 7 kết nối bài 12 Chăn nuôi gà thịt trong nông, kiểm tra Công nghệ 7 KNTT bài 12 Chăn nuôi gà thịt trong nông, đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 7 kết nối
Bình luận