Đề thi cuối kì 2 công nghệ 7 KNTT: Đề tham khảo số 4
Đề tham khảo số 4 cuối kì 2 công nghệ 7 Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
CÔNG NGHỆ 7 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Một trong những biện pháp chính để bảo vệ môi trường chăn nuôi là
A. quy hoạch, đưa trại chăn nuôi ra xa khu dân cư.
B. vệ sinh chuồng nuôi, đưa chất thải chăn nuôi xuống ao hoặc sông, hồ.
C. vứt xác vật nuôi bị chết ra bãi rác.
D. cho chó, mèo đi vệ sinh ở các bãi cỏ hoặc ven đường.
Câu 2. Trong các sản phẩm chăn nuôi sau đây, sản phẩm nào không phải của bò?
A. Trứng.
B. Thịt.
C. Sữa.
D. Da.
Câu 3. Cần cho vật nuôi non bú sữa đâu càng sớm càng tốt vì
A. sữa đầu chứa nhiều calcium giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật.
B. sữa đầu có chứa kháng sinh giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật.
C. sữa đầu có chứa kháng thể giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật.
D. sữa đầu có chứa vaccine giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật.
Câu 4. Yêu cầu nào dưới đây là không chính xác khi chăn nuôi đực giống?
A. Cân nặng vừa đủ.
B. Sức khoẻ tốt nhất.
C. Cho tinh dịch tốt về số lượng và chất lượng.
D. Càng to béo càng tốt.
Câu 5. Các bệnh có thể lây lan nhanh thành dịch, làm chết nhiều vật nuôi thường có nguyên nhân chính là
A. do thời tiết không phù hợp.
B. do vi khuẩn và virus.
C. do thức ăn không đảm bảo vệ sinh.
D. do chuồng trại không phù hợp.
Câu 6. Thể trạng của gà con giống ảnh hưởng như thế nào đến quá trình phát triển của đàn gà?
A. Đàn gà con dễ thích nghi với môi trường sống
B. Màu lông của gà không thay đổi
C. Đàn gà ít mắc bệnh, phát triển nhanh
D. Khả năng tiêu hóa thức ăn của gà tốt
Câu 7. Hình ảnh nào cho thấy vai trò của ngành thủy sản là xuất khẩu?
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của nuôi thủy sản đối với con người.
A. Cung cấp nguồn thức ăn giàu tinh bột cho con người.
B. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất đạm cho con người.
C. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất xơ cho con người.
D. Cung cấp môi trường sống trong lành cho con người.
Câu 9. Tình trạng, chất lượng ao nuôi được thể hiện qua màu sắc của nước. Trong nuôi thủy sản, màu nước nào là tốt nhất?
A. Màu nâu đen
B. Màu cam vàng
C. Màu xanh rêu
D. Màu xanh nõn chuối
Câu 10. Làm thế nào để phòng bệnh cho tôm, cá nuôi?
A. Cải tạo, xử lí tốt ao nuôi trước khi thả con giống tôm, cá và cho ăn đúng kĩ thuật.
B. Cho tôm, cá ăn nhiều thức ăn tinh, thức ăn giàu đạm để tăng sức đề kháng.
C. Bổ sung nhiều thực vật thủy sinh vào ao nuôi tôm, cá.
D. Xử lí kịp thời những hiện tượng bất thường trong ao nuôi.
Câu 11. Đâu là đặc điểm của chăn nuôi nông hộ?
A. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi lớn.
B. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi ít.
C. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi nhiều.
D. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi tuỳ theotừng trang trại.
Câu 12. Chất lượng vật nuôi đực giống sẽ tác động trực tiếp đến khía cạnh nào?
A. Số lượng và chất lượng đàn con sinh ra.
B. Chất lượng thịt.
C. Chất lượng sữa.
D. Chất lượng trứng.
Câu 13. Yếu tố nào dưới đây là nguyên nhân gây bệnh bên trong?
A. Di truyền.
B. Kí sinh trùng.
C. Vi rút.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây không đúng khi vật nuôi bị bệnh?
A. Rối loạn chức năng sinh lý trong cơ thể.
B. Giảm khả năng thích nghi với ngoại cảnh.
C. Giảm khả năng sản xuất.
D. Tăng giá trị kinh tế.
Câu 15. Biện pháp nào sau đây không đúng khi phòng bệnh cho gà?
A. Chuồng trại cách li với nhà ở; thoáng mát, hợp vệ sinh.
B. Ăn uống đủ chất, đủ lượng.
C. Tiêm phòng vaccine đầy đủ.
D. Cho uống thuốc kháng sinh định kì.
Câu 16. Cá tra được nuôi nhiều ở tỉnh nào?
A. Tỉnh Thanh Hóa
B. Tỉnh An Giang
C. Tỉnh Hải Dương
D. Tỉnh Bình Định
Câu 17. Vì sao nói nước ta có điều kiện thuận lợi để phát triển ngành nuôi thủy sản?
A. Nước ta có bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn
B. Nước ta có nhiều giống thủy sản mới, lạ.
C. Nước ta có diện tích trồng lúa bao phủ khắp cả nước
D. Người dân nước ta cần cù, chịu khó, ham học hỏi
Câu 18. Nhiệt độ nước thích hợp cho sinh trưởng và phát triển của đa số các loài cá là
A. từ 15 °C đến 20 °C.
B. từ 20 °C đến 25 °C.
C. từ 25 °C đến 28 °C.
D. từ 29 °C đến 32 °C.
Câu 19. Người làm trong nghề chăn nuôi sẽ thực hiện công việc nào sau đây?
A. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi
B. Phòng bệnh cho vật nuôi
C. Nghiên cứu, chọn lọc giống vật nuôi
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Yêu cầu khi chăm sóc vật nuôi cái sinh sản ở giai đoạn mang thai là?
A. Không quá béo, không quá gầy
B. Khỏe mạnh để nuôi thai, có nhiều sữa và con sinh ra khỏe mạnh
C. Gia súc mẹ có nhiều sữa và chất lượng sữa tốt, cơ thể mẹ khỏe mạnh sau kì sinh sản.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Bệnh nào dưới đây có thể phát triển thành dịch?
A. Bệnh viêm dạ dày.
B. Bệnh giun đũa ở gà.
C. Bệnh ghả.
D. Bệnh dịch tả lợn châu Phi.
Câu 22. Gà dưới 1 tháng tuổi thì cần cho ăn loại thức ăn?
A. Thức ăn giàu chất đạm
B. Thức ăn giàu chất béo
C. Thức ăn giàu chất khoáng
D. Thức ăn giàu vitamin
Câu 23. Collagen được sản xuất từ nguyên liệu nào?
A. Xương cá.
B. Thịt cá.
C. Da cá.
D. Mỡ cá.
Câu 24. Tảo chứa bao nhiêu % chất béo?
A. 10 – 20%
B. 20 – 30%
C. 30 – 60%
D. 10 – 40%
B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Em hãy nêu tác dụng của vắc xin đối với vật nuôi? Cho biết cách bảo quản và sử dụng vắc xin.
Câu 2. (2 điểm) Em hãy trình bày một số nguyên nhân ảnh hưởng đến môi trường và nguồn lợi thủy sản.
.........................Hết.........................
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
- Giám thị không được giải thích gì thêm.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
BÀI LÀM:
………………………………………………………………………………………....
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2022 – 2023)
MÔN: CÔNG NGHỆ 7 – KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
A | A | C | D | B | A | C | B |
Câu 9 | Câu 10 | Câu 11 | Câu 12 | Câu 13 | Câu 14 | Câu 15 | Câu 16 |
D | A | B | A | A | D | D | B |
Câu 17 | Câu 18 | Câu 19 | Câu 20 | Câu 21 | Câu 22 | Câu 23 | Câu 24 |
A | C | A | B | D | A | C | B |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (2 điểm) | - Tác dụng của vắc xin: Khi đưa vắc xin vào cơ thể vật nuôi khỏe mạnh, cơ thể sẽ phản ứng lại bằng cách sản sinh ra kháng thể chống lại sự xâm nhiễm của mầm bệnh tương ứng . Khi bị mầm bệnh xâm nhập lại, cơ thể vật nuôi có khả năng tiêu diệt mầm bệnh, vật nuôi không bị mắc bệnh gọi là vật nuôi đã có khả năng miễn dịch. + Chất lượng và hiệu lực của vắc xin phụ thuộc vào điều kiện bảo quản. + Giữ vắc-xin đúng nhiệt độ theo chỉ dẫn trên nhãn thuốc. + Không để vắc xin ở chỗ nóng và chỗ có ánh sáng mặt trời. - Sử dụng vắc xin cần chú ý: + Phải tuân theo chỉ dẫn trên nhãn thuốc. + Vắc xin đã pha phải dùng ngay. Sau khi dùng vắc-xin còn thừa phải xử lí theo đúng qui định. + Sau khi được tiêm vắc-xin từ 2 đến 3 tuần, vật nuôi sẽ tạo được miễn dịch. + Sau khi tiêm vắc-xin phải theo dõi sức khỏe vật nuôi 2 đến 3 giờ tiếp theo. Nếu thấy vật nuôi có dị ứng (phản ứng thuốc) phải dùng thuốc chống dị ứng hoặc báo cho cán bộ thú y để giải quyết kịp thời. | 0,5 điểm
0,75 điểm
0,75 điểm
|
Câu 2 (2 điểm) | - Một số nguyên nhân ảnh hưởng đến môi trường và nguồn lợi thủy sản là: + Khai thác với cường độ cao, mang tính hủy diệt. + Đắp đập, ngăn sông, xây dựng hồ chứa. + Phá hoại rừng đầu nguồn. + Ô nhiễm môi trường nước. - Các biện pháp bảo vệ môi trường nuôi thuỷ sản là: + Xử lí nguồn nước:
+ Quản lí:
| 1,0 điểm
1,0 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2022 – 2023)
MÔN: CÔNG NGHỆ 7 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Bài 9. Giới thiệu về chăn nuôi | 2 |
| 1 |
| 1 |
|
|
| 4 |
| 1,0 |
Bài 10. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi | 2 |
| 1 |
| 1 |
|
|
| 4 |
| 1,0 |
Bài 11. Phòng và trị bệnh cho vật nuôi | 1 |
| 2 | 1 | 1 |
|
|
| 4 | 1 | 3,0 |
Bài 12. Chăn nuôi gà thịt trong nông hộ | 1 |
| 1 |
|
|
| 1 |
| 3 |
| 0,75 |
Bài 14. Giới thiệu về thuỷ sản | 2 |
| 2 |
| 1 | 1 |
|
| 5 | 1 | 3,25 |
Bài 15. Nuôi ao cá | 2 |
| 1 |
|
|
| 1 |
| 4 |
| 1 |
Tổng số câu TN/TL | 10 | 0 | 8 | 1 | 4 | 1 | 2 | 0 | 24 | 2 | 26 |
Điểm số | 2,5 | 0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 2,0 | 0,5 | 0 | 6,0 | 4,0 | 10 |
Tổng số điểm | 2,5 điểm 25 % | 4,0 điểm 40 % | 3,0 điểm 30 % | 0,5 điểm 5 % | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
Thêm kiến thức môn học
Đề thi cuối kì 2 công nghệ 7 Kết nối Đề tham khảo số 4, đề thi cuối kì 2 công nghệ 7 KNTT, đề thi công nghệ 7 cuối kì 2 Kết nối tri thức Đề tham khảo số 4
Bình luận