Đề thi cuối kì 2 công nghệ 7 KNTT: Đề tham khảo số 3
Đề tham khảo số 3 cuối kì 2 công nghệ 7 Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT …….. Chữ kí GT1: ..............................
TRƯỜNG THCS…….. Chữ kí GT2: ..............................
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: Công nghệ 7 - KNTT
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:..................................................................... Lớp:........................ Số báo danh:........................................................... Phòng KT:.................. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1. Bệnh nào dưới đây có thể lây lan nhanh thành dịch?
A. Bệnh giun đũa B. Bệnh cúm gia cầm.
C. Bệnh ghẻ. D. Bệnh viêm khớp.
Câu 2. Một trong những biện pháp chính để bảo vệ môi trường chăn nuôi là
A. quy hoạch, đưa trại chăn nuôi ra xa khu dân cư.
B. vệ sinh chuồng nuôi, đưa chất thải chăn nuôi xuống ao hoặc sông, hồ.
C. vứt xác vật nuôi bị chết ra bãi rác.
D. cho chó, mèo đi vệ sinh ở các bãi cỏ hoặc ven đường.
Câu 3. Ở nước ta, tỉnh nào nuôi tôm nhiều?
A. Tỉnh Cà Mau B. Tỉnh Quảng Ninh
C. Tỉnh Quảng Nam D. Tỉnh Đồng Nai
Câu 4. Một trong những yếu tố thúc đẩy sự phát triển của ngành thủy sản ở nước ta trong những năm qua là:
A. Các hiện tượng cực đoan của thời tiết, khí hậu.
B. Hệ thống các cảng cá đã đáp ứng được nhu cầu.
C. Diễn biến về chất lượng môi trường ở một số vùng biển.
D. Nhu cầu đa dạng của thị trường trong nước và quốc tế.
Câu 5. Khi lấy nước mới vào ao nuôi cá cần chú ý vấn đề nào sau đây?
A. Lọc nước qua túi lưới nhằm tránh không cho cá tạp vào ao.
B. Khử trùng nước trước khi lấy nước vào ao.
C. Lọc nước qua túi lưới nhằm tránh không cho các vi sinh vật gây bệnh vào ao.
D. Sử dụng 50% nước cũ và 50% nước mới.
Câu 6. Tình trạng, chất lượng ao nuôi được thể hiện qua màu sắc của nước. Trong nuôi thủy sản, màu nước nào là tốt nhất?
A. Màu nâu đen
B. Màu cam vàng
C. Màu xanh rêu
D. Màu xanh nõn chuối
Câu 7. Đánh dấu (x) vào việc làm nên hay không nên khi nuôi dưỡng và chăm sóc con non.
STT | Công việc nuôi dưỡng và chăm sóc | Nên | Không nên |
1 | Giữ ấm cơ thể cho vật nuôi |
|
|
2 | Cho vật nuôi tắm nắng vào buổi trưa |
|
|
3 | Vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ |
|
|
4 | Tập ăn sớm các loại thức ăn đủ chất dinh dưỡng |
|
|
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (3,0 điểm)
a. Trình bày vai trò của phòng, trị bệnh cho vật nuôi.
b. Giữa phòng bệnh và trị bệnh cho gà nuôi, theo em công tác nào quan trọng hơn? Vì sao?
Câu 2: (2,0 điểm)
Em hãy tóm tắt các bước chuẩn bị cá giống. Kể tên một số loại cá thường được nuôi trong ao ở địa phương em.
Câu 3: (1,0 điểm)
Theo em, vì sao cần phải quản lí tốt môi trường ao nuôi thủy sản?
BÀI LÀM
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
BÀI LÀM:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II (2022 – 2023)
MÔN CÔNG NGHỆ 7
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
- Từ câu 1 - câu 6: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
B | A | A | D | A | D |
- Câu 7: Mỗi ý trả lời đúng được 0,25 điểm
STT | Công việc nuôi dưỡng và chăm sóc | Nên | Không nên |
1 | Giữ ấm cơ thể cho vật nuôi | × |
|
2 | Cho vật nuôi tắm nắng vào buổi trưa |
| × |
3 | Vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ | × |
|
4 | Tập ăn sớm các loại thức ăn đủ chất dinh dưỡng | × |
|
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (3,0 điểm) | -Phòng, trị bệnh cho vật nuôi có tác dụng: + Tăng cường sức khỏe, sức đề kháng cho vật nuôi, giúp vật nuôi giảm khả năng nhiễm bệnh. + Tiêu diệt mầm bệnh, hạn chế sự tiếp xúc của vật nuôi với nguồn bệnh, ngăn ngừa sự lây lan của dịch bệnh. + Tiêm vaccine có tác dụng tạo miễn dịch cho vật nuôi, giúp vật nuôi chống lại tác nhân gây bệnh. + Giảm tác hại của bệnh và giúp vật nuôi nhanh hồi phục. - Giải thích: Phòng bệnh hơn trị bệnh, vì: + Nếu phòng bệnh tốt, vật nuôi sẽ cho sản phẩm chất lượng cao, số lượng nhiều, chi phí phòng bệnh thấp hơn chi phí chữa bệnh. + Nếu vật nuôi bị bệnh, mà không chữa trị kịp thời, vật nuôi sẽ chết, gây ảnh hưởng đến kinh tế, có thể lây lan sang vật nuôi khác, gây thiệt hại lớn hơn khi phòng bệnh cho vật nuôi đầy đủ. | Mỗi ý 0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm |
Câu 2 (2,0 điểm) | - Các bước chuẩn bị cá giống: + Chọn cá giống: đồng đều, khỏe mạnh, không mang mầm bệnh. + Vận chuyển cá giống: vận chuyển đến ao nuôi vào lúc thời tiết mát như buổi sáng, chiều mát hoặc ban đêm. + Thả cá giống: thả từ từ cho cá quen với môi trường nước mới. - Một số loài cá thường được nuôi trong ao: cá chép, trắm cỏ, cá trôi, cá rô phi,… | Mỗi ý 0,5 điểm
0,5 điểm |
Câu 3 (1,0 điểm) | Quản lí tốt môi trường ao nuôi thủy sản giúp giảm nguy cơ các bệnh do môi trường, tăng sức khỏe, tránh gây sốc cho động vật thủy sản, kìm hãm sự phát triển của tác nhân gây bệnh. | 1,0 điểm
|
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - MÔN CÔNG NGHỆ 7
NĂM HỌC: 2022 - 2023
CẤP ĐỘ
Tên chủ đề
| NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG
|
VẬN DỤNG CAO | ||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL | |
Chủ đề 1 Chăn nuôi
Số câu: 4 Số điểm: 5,0 Tỉ lệ: 50% | - Nhận biết loại bệnh có thể lây lan thành dịch. - Những việc nên và không nên khi chăm sóc và nuôi dưỡng vật nuôi non. |
| Biện pháp chính để bảo vệ môi trường chăn nuôi. | Vai trò của phòng, trị bệnh vật nuôi. Giải thích vì sao phòng bệnh hơn trị bệnh. |
|
|
|
|
Số câu: 2 Sốđiểm: 1,5 Tỉ lệ: 15% | Số câu:1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Sốđiểm: 3,0 Tỉ lệ:30% | ||||||
Chủ đề 2 Thủy sản
Số câu: 6 Số điểm: 5,0 Tỉ lệ: 50% | Nhận biết màu nước để đánh giá chất lượng ao nuôi tốt |
| - Các bước chuẩn bị cá giống. - Giải thích vì sao cần phải quản lí tốt môi trường ao nuôi thủy sản | - Tỉnh nuôi tôm nhiều ở nước ta - Những lưu ý khi lấy nước mới vào ao nuôi cá | Kể tên một số loài cá thường được thả ao nuôi ở địa phương | Yếu tố thúc đẩy sự phát triển của ngành thủy sản ở nước ta trong những năm qua |
| |
Số câu: 1 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1,5 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 25% | Số câu:2 Sốđiểm: 1 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 0,5 Sốđiểm:0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu:1 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | ||||
Tổng Số câu:10 Tổng Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% | 3 câu 2,0 điểm 20% | 3,5 câu 6,0 điểm 60% | 2,5 câu 1,5 điểm 15% | 1 câu 0,5 điểm 5% |
Thêm kiến thức môn học
Đề thi cuối kì 2 công nghệ 7 Kết nối Đề tham khảo số 3, đề thi cuối kì 2 công nghệ 7 KNTT, đề thi công nghệ 7 cuối kì 2 Kết nối tri thức Đề tham khảo số 3
Bình luận