Đề thi cuối kì 2 công nghệ 7 KNTT: Đề tham khảo số 2
Đề tham khảo số 2 cuối kì 2 công nghệ 7 Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT …….. Chữ kí GT1: ..............................
TRƯỜNG THCS…….. Chữ kí GT2: ..............................
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: Công nghệ 7 - KNTT
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:..................................................................... Lớp:........................ Số báo danh:........................................................... Phòng KT:.................. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1. Từ chất thải vật nuôi, người ta thường có thể sản xuất ra sản phẩm nào sau đây?
A. Khí sinh học (biogas).
C. Nguyên liệu cho ngành dệt may.
B. Vật liệu xây dựng.
D. Thức ăn chăn nuôi.
Câu 2. Khi bị bệnh, vật nuôi thường có những biểu hiện phổ biến nào sau đây?
A. Nhanh nhẹn, linh hoạt.
B. Bỏ ăn hoặc ăn ít.
C. Nhanh lớn, đẻ nhiều.
D. Thường xuyên đi lại.
Câu 3. Vì sao nói nước ta có điều kiện thuận lợi để phát triển ngành nuôi thủy sản?
A. Nước ta có bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn.
B. Nước ta có nhiều giống thủy sản mới, lạ.
C. Nước ta có diện tích trồng lúa bao phủ khắp cả nước.
D. Người dân nước ta cần cù, chịu khó, ham học hỏi.
Câu 4. Tại sao cần tiêu độc, khử trùng chuồng trại sau mỗi đợt nuôi?
A. Ngăn ngừa và tiêu diệt mầm bệnh phát sinh, tránh lây nhiễm.
B. Giữ vệ sinh chuồng trại chăn nuôi.
C. Làm sạch môi trường sống xung quanh
D. Tiêu diệt sinh vật có hại cho vật nuôi (muỗi, côn trùng).
Câu 5. Vaccine phòng bệnh là chế phẩm sinh học được chế ra từ:
A. Sản phẩm trồng trọt.
B. Hoá chất tổng hợp.
C. Chính mầm bệnh gây ra bệnh đó.
D. Thuốc kháng sinh.
Câu 6. Khi lấy nước mới vào ao nuôi cá cần chú ý vấn đề nào sau đây?
A. Khử trùng nước trước khi lấy nước vào ao.
B. Lọc nước qua túi lưới nhằm tránh không cho các vi sinh vật gây bệnh vào ao.
C. Sử dụng 50% nước cũ và 50% nước mới.
D. Lọc nước qua túi lưới nhằm tránh không cho cá tạp vào ao.
Câu 7. Khu vực nào ở nước ta nuôi cá tra, cá ba sa để xuất khẩu?
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đồng bằng Nam Trung Bộ
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 8. Đâu không phải ý nghĩa của việc khai thác nguồn lợi thủy sản?
A. Cung cấp nguồn hàng cho xuất khẩu.
B. Bảo tồn đa dạng sinh học.
C. Cung cấp nguồn thực phẩm chất lượng cho con người.
D. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (2,5 điểm)
Trình bày nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi. Trong các nguyên nhân gây bệnh thì bệnh nào có thể gây hại nhiều nhất? Vì sao?
Câu 2: (2,5 điểm)
Để bảo vệ nguồn lợi thủy sản, cần thực hiện những biện pháp nào?
Câu 3: (1,0 điểm)
Vì sao nên ghép các loài cá sống ở tầng nước khác nhau và không cạnh tranh nhau về thức ăn?
BÀI LÀM
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
|
BÀI LÀM:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II (2022 – 2023)
MÔN CÔNG NGHỆ 7
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
A | B | A | A | C | D | B | B |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (2,5 điểm) | Nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi: - Do vi sinh vật gây bệnh (vi khuẩn, virus…) - Do động vật kí sinh (ve, rận, giun, sán...) - Do thừa hoặc thiếu dinh dưỡng, thức ăn không an toàn - Do môi trường sống không thuận lợi (quá nóng, quá lạnh...) Trong các nguyên nhân gây bệnh, bệnh do vi sinh vật gây hại nhiều nhất, do vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm có thể lây lan thành dịch, gây chết hàng loạt. | Mỗi ý 0,5 điểm
0,5 điểm |
Câu 2 (2,5 điểm) | Các biện pháp: - Xây dựng các khu bảo tồn biển, bảo vệ, phục hồi các hệ sinh thái và phát triển nguồn lợi thủy sản. - Hạn chế đánh bắt ở khu vực gần bờ, đặc biệt là vào mùa sinh sản; mở rộng vùng khai thác xa bờ. - Thả các loài thủy sản quý hiếm vào một số nội thủy, vũng và vịnh ven biển nhằm làm tăng nguồn lợi, ngăn chặn giảm sút trữ lượng của những loài thủy sản quý hiếm. - Nghiêm cấm đánh bắt thủy sản bằng những hình thức có tính hủy diệt (sử dụng thuốc nổ, kích điện,…). - Bảo vệ môi trường sống của các loài thủy sản. | Mỗi ý 0,5 điểm
|
Câu 3 (1,0 điểm) | - Nên ghép các loài cá sống ở các tầng nước khác nhau để tận dụng không gian sống theo chiều sâu của ao. - Nên ghép các loài cá có phổ thức ăn khác nhau, loại thức ăn khác nhau để tận dụng được nguồn thức ăn tự nhiên có sẵn trong ao mà không cạnh tranh về thức ăn giữa các loài cá. | 0,5 điểm
0,5 điểm
|
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - MÔN CÔNG NGHỆ 7
NĂM HỌC: 2022 - 2023
CẤP ĐỘ
Tên chủ đề
| NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG
|
VẬN DỤNG CAO | ||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL | |
Chủ đề 1 Chăn nuôi
Số câu: 5 Số điểm: 4,5 Tỉ lệ: 45% | - Nhận biết sản phẩm từ chất thải vật nuôi - Biểu hiện khi vật nuôi bị bệnh. |
| Lí do cần tiêu độc, khử trùng chuồng trại sau mỗi đợt nuôi | Nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi. Giải thích được nguyên nhân nào nguy hại nhất. |
|
| Nguồn gốc của vacxin phòng bệnh |
|
Số câu: 2 Sốđiểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu:1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Sốđiểm: 2,5 Tỉ lệ:25% | Số câu: 1 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | |||||
Chủ đề 2 Thủy sản
Số câu: 6 Số điểm: 5,5 Tỉ lệ: 55% | - Khu vực ở nước ta nuôi cá tra, cá ba sa để xuất khẩu - Nhận biết ý nghĩa của việc khai thác nguồn lợi thủy sản | Điều kiện thuận lợi để phát triển ngành nuôi thủy sản | Vì sao nên ghép các loài cá sống ở tầng nước khác nhau và không cạnh tranh nhau về thức ăn | Những chú ý khi lấy nước mới vào ao nuôi cá | Đề xuất các biện pháp bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
|
| |
Số câu: 2 Sốđiểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 1 Sốđiểm:0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu:1 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu:1 Sốđiểm:2,5 Tỉ lệ: 25% | ||||
Tổng Số câu:11 Tổng Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% | 4 câu 2,0 điểm 20% | 4 câu 4,5 điểm 45% | 2 câu 3,0 điểm 30% | 1 câu 0,5 điểm 5% |
Thêm kiến thức môn học
Đề thi cuối kì 2 công nghệ 7 Kết nối Đề tham khảo số 2, đề thi cuối kì 2 công nghệ 7 KNTT, đề thi công nghệ 7 cuối kì 2 Kết nối tri thức Đề tham khảo số 2
Bình luận