Dễ hiểu giải Tiếng Việt 3 Chân trời bài 3 Hai bàn tay em
Giải dễ hiểu bài 3 Hai bàn tay em. Trình bày rất dễ hiểu, nên tiếp thu Tiếng Việt 3 Chân trời dễ dàng. Học sinh nắm được kiến thức và biết suy rộng ra các bài tương tự. Thêm 1 dạng giải mới để mở rộng tư duy. Danh mục các bài giải trình bày phía dưới
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
CHỦ ĐỀ 3: NHỮNG BÚP MĂNG NON
BÀI 3: HAI BÀN TAY EM
KHỞI ĐỘNG
- Hát một bài hát về đôi bàn tay.
Giải nhanh:
Học sinh có thể hát bài “Bàn tay mẹ”, “Đôi bàn tay”
2) Trao đổi: Đôi bàn tay giúp em làm những việc gì?
Giải nhanh:
- Ăn uống
- Sinh hoạt hằng ngày
- Học tập
KHÁM PHÁ VÀ LUYỆN TẬP
1) Đọc và trả lời câu hỏi:
Câu 1: Trong khổ thơ đầu, hai bàn tay của bạn nhỏ được so sánh với hình ảnh nào?
Giải nhanh:
Hoa đầu cành
Câu 2: Hai bàn tay thân thiết với bạn nhỏ như thế nào?
Giải nhanh:
- Khi ngủ: Hai hoa ngủ cùng, hoa thì bên má, hoa ấp cạnh lòng
- Khi đánh răng: tay đánh răng, răng trắng hoa nhài
- Khi học bài: Bàn tay siêng năng, nở hoa trên giấy, từng hàng giăng giăng
- Khi một mình: Nhìn tay thủ thỉ
Câu 3: Em thích nhất hình ảnh nào trong bài? Vì sao?
Giải nhanh:
Hình ảnh “Bàn tay siêng năng”
Vì nó vừa khéo léo giúp em viết chữ đẹp và học tập tốt hơn
Câu 4: Nói về những việc em nên làm để giữ gìn đôi bàn tay.
Giải nhanh:
- Vệ sinh tay sạch sẽ
- Rửa tay thường xuyên
- Trước khi ăn uông phải rửa tay thật kĩ
* Học thuộc lòng 2 - 3 khổ thơ em thích.
2) Đọc một bài đọc thiếu nhi
a. Viết vào Phiếu đọc sách những thông tin chính.
b. Chia sẻ với bạn cách em tìm bài đã học
Giải nhanh:
a. Viết vào Phiếu đọc sách những thông tin chính.
- Tên bài học
- Tác giả
- Nội dung
- Tên sách , báo có bài học
b. Chia sẻ với bạn cách em tìm bài đã học
- Chỉa sẻ phiếu học tập với các bạn trong lớp
Nghe - viết:
Đường đến trường
Giải nhanh:
Học sinh lắng nghe cô giáo đọc bài và viết vài vở.
- Tìm tiếng có chữ d hoặc chữ gi phù hợp với mỗi bông hoa:
Giải nhanh:
- thúc giục
- thể dục
- phút giây
- sợi dây
- bài giảng
- bầu dục
- cộp giật
- đép da
3) Tìm 3 - 4 từ ngữ
Giải nhanh:
a. Chứa tiếng có:
- ay: dạy bảo, máy bay, say nắng, hoa tay, may mắn, lay động....
- ây: đám mây, dây thép, cây cối, lây lan, thức dậy...
b. Chứa tiếng có:
- uôc: học thuộc, luộc rau, thuốc uống. ...
- uôt: sáng suốt, con chuột, bạch tuột…
1) Tìm các sự vật được so sánh với nhau và từ ngữ dùng để so sánh trong mồi đoạn thơ, câu văn sau:
a. Hai bàn tay em
Như hoa đầu cành
Hoa hồng hồng nụ
Cánh tròn ngón xinh.
Huy Cận
b. Ơ cái dấu hỏi
Trông ngộ ngộ ghê
Như vành tai nhỏ
Hỏi rồi lắng nghe.
Phạm Như Hà
c. Chiếc nhãn vở tựa như một đám mây xinh xắn.
d. Mỗi bông hoa phượng là một đốm lửa đỏ rực.
Giải nhanh:
Sự vật được so sánh | Từ ngữ dùng để so sánh | |
a | Hai bàn tay em, hoa đầu cành | như |
b | Cái dấu hỏi, vành tai thỏ | như |
c | Chiếc nhãn vở, đám mây | Tựa như |
d | Bông hoa phượng, đốm lửa | là |
- Đặt 1 - 2 câu có hình ảnh so sánh.
Giải nhanh:
- Đôi mắt em bé long lanh như viên ngọc
- Chú thỏ có bộ lông trắng như tuyết
VẬN DỤNG
Chơi trò chơi "Tuổi thơ vui vẻ"
- Gọi tên các trò chơi trong tranh
- Đôi bàn tay giúp em những gì khi tham gia các trò chơi vừa gọi tên?
Giải nhanh:
- Trò chơi "Chi chi chành chành"
- Trò chơi "Oẳn tù tì"
- Trò chơi "Múa rối"
- Đôi bàn tay giúp em giúp ta linh hoạt hơn khi chơi
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Bình luận