Đáp án Công nghệ cơ khí 11 Cánh diều bài 25 Hệ thống phanh, hệ thống treo, hệ thống lái

Đáp án bài 25 Hệ thống phanh, hệ thống treo, hệ thống lái. Bài giải được trình bày ngắn gọn, chính xác giúp các em học Công nghệ cơ khí 11 Cánh diều dễ dàng. Từ đó, hiểu bài và vận dụng vào các bài tập khác. Đáp án chuẩn chỉnh, rõ ý, dễ tiếp thu. Kéo xuống dưới để xem chi tiết


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

BÀI 25 - HỆ THỐNG PHANH, HỆ THỐNG TREO VÀ HỆ THỐNG LÁI

KHỞI ĐỘNG

CH: Hệ thống nào thuộc phần gầm ô tô điều khiển hướng chuyển động của xe?

Đáp án chuẩn:

Hệ thống lái.

I. HỆ THỐNG PHANH

2. Cấu tạo

CH: Hệ thống phanh thuộc phần nào trên ô tô và có nhiệm vụ gì?

Đáp án chuẩn:

Phần chất lượng an toàn của ô tô. Nhiệm vụ: giảm vận tốc của ô tô, giữ cho ô tô đứng yên trên đường khi đỗ xe.

3. Nguyên lí làm việc

CH: Quan sát hình 25.1 và cho biết hệ thống phanh dầu gồm những bộ phận chính nào?

BÀI 25 - HỆ THỐNG PHANH, HỆ THỐNG TREO VÀ HỆ THỐNG LÁI

Đáp án chuẩn:

Gồm bàn đạp phanh, xilanh phanh chính và bộ trợ lực, cơ cấu phanh trước, cơ cấu phanh sau, cụm phanh dừng, đường dầu của dẫn động phanh.

3. Nguyên lí làm việc

CH: Quan sát hình 25.1, hãy cho biết: Khi người lái tác động lên bàn đạp phanh, mômen phanh được tạo ra như thế nào?

Đáp án chuẩn:

Khi người lái tác động lên bàn đạp phanh, xilanh phanh chính và cụm trợ lực nhận và chuyển đổi thành dầu có áp suất cao ® xilanh phanh ® tạo lực đẩy má phanh ép vào đĩa phanh tạo mômen phanh bánh xe.

II. HỆ THỐNG TREO

1. Nhiệm vụ và phân loại

CH: Hệ thống treo có nhiệm vụ gì?

Đáp án chuẩn:

Giảm tác động va đập từ mặt đường lên thân xe, truyền các lực và mômen giữa thân xe và cầu xe.

CH: Tại sao cần giảm tác động từ đường lên xe?

Đáp án chuẩn:

Vì để đảm bảo xe chuyển động êm dịu.

2. Cấu tạo

CH: Quan sát hình 25.2 và cho biết bộ phận (2), (3) có nhiệm vụ gì?

BÀI 25 - HỆ THỐNG PHANH, HỆ THỐNG TREO VÀ HỆ THỐNG LÁI

Đáp án chuẩn:

  • Bộ phận số 2: giảm tác động từ bánh xe lên thân xe.
  • Bộ phận số 3: dập tắt nhanh dao động.

CH: Khi xe đi trên đường không bằng phẳng, các bộ phận chính của hệ thống treo làm việc như thế nào?

Đáp án chuẩn:

Cầu xe tác động lên bộ phận đàn hồi ® thân xe dao động ® khoảng cách của thân xe và cầu xe thay đổi ® khoảng cách hai đầu giảm chấn thay đổi ® hành trình nén và trả. 

III. HỆ THỐNG LÁI

2. Cấu tạo

CH: Hệ thống lái có nhiệm vụ gì?

Đáp án chuẩn:

Thay đổi hướng chuyển động và đảm bảo quỹ đạo chuyển động của ô tô.

CH: Quan sát hình 25.3 và nêu tên các chi tiết của hệ thống lái. Cụm chi tiết cơ cấu lái (3) có nhiệm vụ gì?

BÀI 25 - HỆ THỐNG PHANH, HỆ THỐNG TREO VÀ HỆ THỐNG LÁI

Đáp án chuẩn:

  • Các chi tiết: vành tay lái, trục lái, cơ cấu lái, đòn quay đứng, đòn kéo dọc, đòn quay ngang, chốt khớp chuyển hướng, đòn bên, đòn ngang, dầm cầu, bánh xe
  • Nhiệm vụ: biến đổi chuyển động quay của vành tay lái thành chuyển động góc của đòn quay đứng.

CH: Trình bày nguyên lí làm việc của hệ thống lái.

Đáp án chuẩn:

Khi ô tô đi thẳng, vành tay lái nằm ở vị trí trung gian, các cơ cấu được bố trí để các bánh xe dẫn hướng nằm ở vị trí đi thẳng. Khi chuyển hướng sang trái, đầu đòn quay đứng dịch chuyển về phía trước. Đòn kéo dọc kéo đầu đòn quay ngang về phía trước, khớp chuyển hướng bên trái quay ngược chiều kim đồng hồ quanh chốt chuyển hướng. 

LUYỆN TẬP

CH: Quan sát hình 25.3 và cho biết:

  • Hệ thống lái làm việc như thế nào khi người lái quay vành tay lái (1) theo chiều kim đồng hồ.
  • Hãy chỉ ra các bộ phận của hình thang lái. Vai trò của hình thang lái là gì?

Đáp án chuẩn:

  • Khi người lái quay vành tay lái theo chiều kim đồng hồ, đầu đòn quay đứng dịch chuyển về phía trước. Đòn kéo dọc sẽ kéo đầu đòn quay ngang về phía trước, khớp chuyển hướng bên phải quay cùng chiều kim đồng hồ quanh chốt chuyển hướng. 
  • Các bộ phận: đòn bên, đòn ngang, dầm cầu.
  • Vai trò: đảm bảo động học quay vòng đúng cho các bánh xe dẫn hướng

VẬN DỤNG

CH: Tra cứu thông tin trên sách, báo và Internet, em hãy tìm hiểu về cấu tạo của hệ thống treo độc lập trên ô tô con.

Đáp án chuẩn:

Gồm bộ phận đàn hồi, bộ phận giảm chấn, bộ phận dẫn hướng.


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Bình luận

Giải bài tập những môn khác