Đáp án Công nghệ chăn nuôi 11 Kết nối bài 20 Bảo quản và chế biến sản phẩm chăn nuôi
Đáp án bài 20 Bảo quản và chế biến sản phẩm chăn nuôi. Bài giải được trình bày ngắn gọn, chính xác giúp các em học Công nghệ chăn nuôi 11 Kết nối tri thức dễ dàng. Từ đó, hiểu bài và vận dụng vào các bài tập khác. Đáp án chuẩn chỉnh, rõ ý, dễ tiếp thu. Kéo xuống dưới để xem chi tiết
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
BÀI 20. BẢO QUẢN VÀ CHẾ BIẾN SẢN PHẨM CHĂN NUÔI
I. BẢO QUẢN SẢN PHẨM CHĂN NUÔI
Câu 1: Quan sát Hình 20.1 và nêu tóm tắt các bước bảo quản sữa tươi từ trang trại đến cơ sở chế biến sữa.
Gợi ý đáp án:
Bước 1: Lọc sữa. Bước 2: Làm lạnh. Bước 3: Vận chuyển.
Câu 2: Vì sao phương pháp bảo quản lạnh đông lại có thể bảo quản được thịt trong thời gian dài?
Gợi ý đáp án:
+ Làm giảm sự phát triển của vi sinh vật.
+ Giữ được trạng thái tự nhiên của thịt so với các phương pháp bảo quản khác.
+ Giảm thiểu được các thay đổi của các tính chất vật lí, sinh học, vi sinh
Câu 3: Quan sát Hình 20.4 và mô tả các bước bảo quản sữa tươi bằng phương pháp thanh trùng.
Gợi ý đáp án:
Bước 1: Chuẩn bị sữa nguyên liệu: Tiến hành sơ chế, tiêu chuẩn hóa.
Bước 2: Thanh trùng: Nâng nhiệt độ của sữa lên 70oC đến 75oC. thời gian từ 15 giây đến 20 giây.
Bước 3: Đóng gói: Hạ nhiệt độ sữa xuống 15oC đến 20oC và tiến hành đóng gói.
Bước 4: Bảo quản: Bảo quản trong điều kiện từ 4oC đến 6oC.
Câu 4: Quan sát Hình 20.5 và mô tả các bước bảo quản sữa tươi bằng phương pháp tiệt trùng. Nêu điểm giống và khác nhau giữa phương pháp thanh trùng và phương pháp tiệt trùng. Phân biệt sữa tươi thanh trùng và sữa tươi tiệt trùng.
Gợi ý đáp án:
Bước 1: Chuẩn bị sữa nguyên liệu: Tiến hành sơ chế, tiêu chuẩn hóa.
Bước 2: Tiệt trùng: Nâng nhiệt độ của sữa lên 125oC đến 140oC, thời gian từ 3 giây đến 20 giây.
Bước 3: Đóng gói: Hạ nhiệt độ của sữa xuống 15oC đến 20oC và tiến hành đóng gói.
Bước 4: Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ phòng.
Điểm giống và khác nhau giữa phương pháp thanh trùng và phương pháp tiệt trùng:
Phương pháp thanh trùng | Phương pháp tiệt trùng | |
Giống nhau | Bước 1: Chuẩn bị sữa nguyên liệu. Bước 3: Đóng gói | |
Khác nhau | Bước 2: Thanh trùng Bước 4: Bảo quản: Bảo quản trong điều kiện từ 4oC đến 6oC. | Bước 2: Tiệt trùng Bước 4: Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ phòng. |
Phân biệt sữa tươi thanh trùng và sữa tươi tiệt trùng.
Sữa tươi thanh trùng | Sữa tươi tiệt trùng | |
Khái niệm | - Là sữa tươi mới vắt được xử lý ở nhiệt độ thấp 72 - 90oC trong khoảng 15 - 30 giây, giữ lại những lợi khuẩn trong sữa. - Sữa tươi thanh trùng cần được bảo quản lạnh ở nhiệt độ khoảng 2 - 6oC | - Là sữa tươi được xử lý ở nhiệt độ cao từ 138 - 141oC trong 2 - 4 giây, làm mất hại khuẩn và lợi khuẩn trong sữa. Sau đó được làm lạnh nhanh và đóng gói trong bao bì tiệt trùng đặc biệt. - Sữa tươi tiệt trùng có thể bảo quản ở nhiệt độ bình thường, trong thời gian 6 tháng đến 1 năm. |
Hàm lượng dinh dưỡng | - Vitamin tự nhiên trong sữa cao. - Lớp váng sữa tự nhiên có nhiều khoáng chất (Ca, Na, K,...),protein, canxi và các vitamin A, E, B1, B2, C, PP... - Không thêm hương liệu | - Vitamin tự nhiên trong sữa thấp hơn so với sữa tươi thanh trùng. - "Rộng" dinh dưỡng hơn - Có nhiều hương vị để lựa chọn: dâu, socola,... |
Đối tượng sử dụng | Trẻ trên 24 tháng tuổi (vì khó tiêu hóa hơn). | Trẻ trên 12 tháng tuổi. |
Ưu điểm | - Tự nhiên. - Nguyên lành. - Dinh dưỡng trọn vẹn. - Giữ nguyên hương vị. | - Bảo quản được lâu. - Sử dụng tiện lợi. - Giá rẻ hơn |
Nhược điểm | - Thời gian sử dụng ngắn. Giá thành cao. - Đòi hỏi cao hơn về nguyên liệu đầu vào. - Phải bảo quản lạnh liên tục. | - Giảm chất dinh dưỡng tự nhiên trong sữa nguyên liệu. - Dễ bị biến tướng thành hàng giả, kém chất lượng từ sữa bột pha với nước và hương liệu. |
II. CHẾ BIẾN SẢN PHẨM CHĂN NUÔI
Câu 1: Nêu vai trò của việc chế biến sản phẩm chăn nuôi. Liên hệ thực tiễn chế biến sản phẩm chăn nuôi ở gia đình em
Gợi ý đáp án:
Nâng cao giá trị dinh dưỡng của thực phẩm
Tiêu diệt một số mầm bệnh và kéo dài thời gian bảo quản thực phẩm
Tăng giá trị kinh tế.
Liên hệ thực tiễn chế biến sản phẩm chăn nuôi ở gia đình em: gia đình em chế biến sản phẩm chăn nuôi theo nhiều cách khác nhau nhằm tăng hương vị, kích thích vị giác và cung cấp dinh dưỡng.
Câu 2: Quan sát Hình 20.6 và mô tả các bước sản xuất thị hộp.
Gợi ý đáp án:
Bước 1: Sơ chế nguyên liệu: Làm sạch, tách da, bỏ xương, làm nhỏ; bổ sung phụ gia và gia vị.
Bước 2: Xử lí nhiệt: Làm chín nguyên liệu bằng các biện pháp phù hợp.
Bước 3: Đóng hộp: Cho nguyên liệu đã chín vào hộp, bào khí, ghép mí (đóng nắp hộp).
Bước 4: Tiệt trùng: Xử lí hộp bằng nhiệt độ khoảng 100 - 121oC trong khoảng 15 phút.
Bước 5: Bảo quản: Hạ nhiệt độ xuống khoảng 18 - 20oC, dán nhãn, đóng thùng và bảo quản.
Câu 3: Quan sát Hình 20.7 và mô tả các bước sản xuất sữa lên men.
Gợi ý đáp án:
Bước 1: Chuẩn bị nguyên liệu
Bước 2: Phối trộn: sữa : men giống = 9 : 1.
Bước 3: Chiết rót vào hộp đã chuẩn bị.
Bước 4: Đóng nắp.
Bước 5: Ủ (42oC trong khoảng 6 - 8 giờ).
Bước 6: Làm lạnh khoàng 4 - 6oC.
Bước 7: Thành phẩm (bảo quản và sử dụng).
LUYỆN TẬP
Câu 1: Trình bày vai trò của bảo quản và chế biến sản phẩm chăn nuôi.
Gợi ý đáp án:
Vai trò của bảo quản:
+ Nâng cao hiệu quả sử dụng sản phẩm
+ Tăng khả năng xuất khẩu, mở rộng thị trường cho sản phẩm
+ Tăng năng lực cho ngành chế biến
+ Ổn định giá cả, đảm bảo cung ứng kịp thời cho thị trường khi thiếu hụt
Vai trò của việc chế biến sản phẩm chăn nuôi là:
+ Nâng cao giá trị dinh dưỡng của thực phẩm
+ Tiêu diệt một số mầm bệnh và kéo dài thời gian bảo quản thực phẩm
+ Tăng giá trị kinh tế.
Câu 2: Trình bày nguyên lí của các phương pháp bảo quản sản phẩm chăn nuôi. Ở gia đình em thường bảo quản sản phẩm chăn nuôi bằng những phương pháp nào? Hãy mô tả các bước của một trong các phương pháp đó..
Gợi ý đáp án:
Phương pháp công nghệ bảo quản lạnh: nhiệt độ thấp sẽ ức chế các hoạt động sống của vi sinh vật, làm chậm quá trình sinh hóa xảy ra trong sản phẩm, nhờ đó mà sản phẩm giữ được chất lượng trong thời gian dài hơn. Tùy thuộc vào thời gian cần bảo quản và đặc điểm của từng loại sản phẩm mà nhiệt độ làm lạnh khác nhau.
Phương pháp công nghệ xử lí nhiệt độ cao: nâng nhiệt độ sản phẩm chăn nuôi (thịt, sữa) lên mức nhất định sẽ làm ức chế hoặc ngừng các quá trình sinh hóa và hoạt động của vi sinh vật trong sản phẩm chăn nuôi, nhờ vậy mà sản phẩm được kéo dài thời gian sử dụng.
Câu 3: Trình bày nguyên lí của các phương pháp chế biến các sản phẩm chăn nuôi. Ở gia đình, địa phương em thường chế biến sản phẩm chăn nuôi bằng những phương pháp nào? Hãy mô tả các bước của một trong các phương pháp đó.
Gợi ý đáp án:
Công nghệ sản xuất thịt hộp: nhiệt độ cao sẽ làm biến tính protein, thay đổi tính chất vật lí của sản phẩm, tạo ra các sản phẩm có hương vị mới. Một số sản phẩm được chế biến bằng nhiệt như thịt hộp, thịt hun khói, xúc xích,...
Ở gia đình, địa phương em thường chế biến sản phẩm chăn nuôi bằng những phương pháp chế biến thịt hộp và chế biến sữa.
Chế biến thịt hộp:
Bước 1: Sơ chế nguyên liệu
Bước 2: Xử lí nhiệt.
Bước 3: Đóng hộp
Bước 4: Tiệt trùng
Bước 5: Bảo quản
VẬN DỤNG
CH: Em hãy thực hiện việc bảo quản hoặc chế biến một loại sản phẩm chăn nuôi phổ biến ở gia đình, địa phương em.
Gợi ý đáp án:
Thực hiện làm nem chua
Chuẩn bị:
Dụng cụ: dao, kéo, thớt, chậu, đũa, đĩa, bát.
Nguyên liệu: 1kg thịt lợn (chọn phần nạc mông); 200g bì lợn; 100g thính gạo; 2 củ tỏi, ớt (có thể có hoặc không tùy theo sở thích của mỗi người); lá chuối; gia vị: đường, muối, hạt tiêu, nước mắm, bột ngọt, bột năng; lá đinh lăng hoặc lá ổi; giấy bóng, dây chun.
Các bước tiến hành:
Bước 1: Sơ chế nguyên liệu
Bước 2: Trộn nguyên liệu
Bước 3: Gói nem
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 11 KNTT
Giải sgk lớp 11 CTST
Giải sgk lớp 11 cánh diều
Giải SBT lớp 11 kết nối tri thức
Giải SBT lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải SBT lớp 11 cánh diều
Giải chuyên đề học tập lớp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề toán 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề ngữ văn 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề vật lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hóa học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề sinh học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề kinh tế pháp luật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề lịch sử 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề địa lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề mĩ thuật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề âm nhạc 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ cơ khí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Khoa học máy tính kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Tin học ứng dụng kết nối tri thức
Giải chuyên đề quốc phòng an ninh 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 11 cánh diều
Trắc nghiệm 11 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 11 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 11 Cánh diều
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 kết nối tri thức
Đề thi Toán 11 Kết nối tri thức
Đề thi ngữ văn 11 Kết nối tri thức
Đề thi vật lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi sinh học 11 Kết nối tri thức
Đề thi hóa học 11 Kết nối tri thức
Đề thi lịch sử 11 Kết nối tri thức
Đề thi địa lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Kết nối tri thức
Đề thi tin học ứng dụng 11 Kết nối tri thức
Đề thi khoa học máy tính 11 Kết nối tri thức
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 chân trời sáng tạo
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 cánh diều
Đề thi Toán 11 Cánh diều
Đề thi ngữ văn 11 Cánh diều
Đề thi vật lí 11 Cánh diều
Đề thi sinh học 11 Cánh diều
Đề thi hóa học 11 Cánh diều
Đề thi lịch sử 11 Cánh diều
Đề thi địa lí 11 Cánh diều
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều
Đề thi tin học ứng dụng 11 Cánh diều
Đề thi khoa học máy tính 11 Cánh diều
Bình luận