Đáp án Công nghệ 8 Cánh diều bài 8 Truyền và biến đổi chuyển động
Đáp án bài 8 Truyền và biến đổi chuyển động. Bài giải được trình bày ngắn gọn, chính xác giúp các em học Công nghệ 8 Cánh diều dễ dàng. Từ đó, hiểu bài và vận dụng vào các bài tập khác. Đáp án chuẩn chỉnh, rõ ý, dễ tiếp thu. Kéo xuống dưới để xem chi tiết
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
BÀI 8. TRUYỀN VÀ BIẾN ĐỔI CHUYỂN ĐỘNG
Câu hỏi: Khi đạp xe, bộ phận nào làm nhiệm vụ truyền chuyển động từ trục giữa đến trục sau bánh xe đạp?
Đáp án chuẩn:
Xích
I. TRUYỀN CHUYỂN ĐỘNG
Quan sát Hình 8.1 và cho biết:
Câu hỏi 1: Chuyển động được truyền từ bộ phận nào tới bộ phận nào?
Câu hỏi 2: Chỉ ra bộ phận dẫn, bộ phận bị dẫn.
Đáp án chuẩn:
Câu hỏi 1: Lực từ chân người đạp → Bàn đạp → Trục giữa → Đĩa xích → Dây xích → Líp → Bánh xe sau → Xe chuyển động.
Câu hỏi 2: Bộ phận dẫn: bàn đạp; bộ phận bị dẫn: trục sau bánh xe đạp.
II. MỘT SỐ BỘ TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ
1. Truyền động đai
a) Cấu tạo
b) Nguyên lí làm việc
Câu hỏi 1: Quan sát Hình 8.2, em hãy cho biết cấu tạo và nguyên lí làm việc của bộ truyền đai.
Đáp án chuẩn:
- Cấu tạo: Bộ truyền đai gồm bánh đai dẫn, bánh đai bị dẫn, dây đai.
- Nguyên lí làm việc: Bánh đai dẫn quay với tốc độ quay n1 (vòng/phút) à bánh đai bị dẫn, quy theo tốc độ quay n2 (vòng/phút).
Câu hỏi 2: Căn cứ vào đâu để tính tỉ số truyền của bộ truyền đai?
Đáp án chuẩn:
Đường kính của các bánh đai.
c) Ứng dụng
Câu hỏi: Cho biết vai trò của của bộ truyền đai ở máy nghiền hạt Hình 8.3.
Đáp án chuẩn:
Động cơ quay dẫn dây đai và bánh dẫn quay theo
2. Truyền động ăn khớp
a) Cấu tạo
Quan sát hình 8.5, Hình 8.6 và cho biết: Bộ truyền xích gồm các chi tiết nào?
Câu hỏi 1: Bộ truyền xích gồm các chi tiết nào?
Đáp án chuẩn:
Đĩa xích dẫn, Đĩa xích bị dẫn, Dây xích
Câu hỏi 2: Bộ truyền bánh răng gồm các chi tiết nào?
Đáp án chuẩn:
Bánh răng dẫn, Bánh răng bị dẫn
Câu hỏi 3: Cho biết các đĩa xích bánh răng quay cùng chiều hay ngược chiều nhau?
Đáp án chuẩn:
Các đĩa xích quay cùng chiều nhau. Các bánh răng quay ngược chiều nhau
b) Nguyên lí làm việc
c) Ứng dụng
Câu hỏi 1: Dựa vào thông số nào của đĩa xích, bánh răng để tính tỉ số truyền?
Đáp án chuẩn:
số răng và tốc độ quay của đĩa xích, bánh răng
Câu hỏi 2: Quan sát máy ép quay tay Hình 8.7 và cho biết:
- Tỉ số truyền của bộ bánh răng này lớn hơn hay nhỏ hơn 1? Vì sao?
- Vì sao không dùng bộ truyền xích cho trường hợp này?
Đáp án chuẩn:
- lớn hơn 1. Vì bánh răng dẫn có số răng nhỏ hơn bánh răng bị dẫn (Z2 > Z1)
- Không dùng bộ truyền xích cho trường hợp này vì máy ép quay tay cần có khả năng truyền lực lớn trong khi bộ truyền xích chỉ cho công suất nhỏ và trung bình
III. BIẾN ĐỔI CHUYỂN ĐỘNG
Quan sát Hình 8.9 và cho biết: Khi muốn cho trục ren chuyển động thẳng lên hoặc xuống thì phải làm gì? Trục ren có những chuyển động nào?
Câu hỏi 1: Khi muốn cho trục ren chuyển động thẳng lên hoặc xuống thì phải làm gì?
Câu hỏi 2: Trục ren có những chuyển động nào?
Đáp án chuẩn:
Câu hỏi 1: phải quay tay quay.
Câu hỏi 2: chuyển động tịnh tiến và chuyển động quay..
IV. MỘT SỐ CƠ CẤU BIẾN ĐỔI CHUYỂN ĐỘNG
1. Cơ cấu tay quay con trượt
Câu hỏi 1: Hãy chỉ ra các khớp bản lề, khớp trượt trên Hình 8.10.
Đáp án chuẩn:
Khớp quay: A, B, C Khớp trượt: C
Câu hỏi 2: Quan sát Hình 8.10 và cho biết tay quay có bán kính quay R thì độ lớn quãng đường di chuyển được của con trượt là bao nhiêu?
Đáp án chuẩn:
2R.
Câu hỏi 3: Quan sát mô hình động cơ đốt trong (Hình 8.11) cho biết các chi tiết pit tông, thanh truyền, trục khuỷu chuyển động như thế nào? Trục khuỷu, thanh truyền và pit tông có phải là cơ cấu tay quay con trượt không?
Đáp án chuẩn:
Pit tông chuyển động tịnh tiến.
Trục khuỷu và thanh truyền chuyển động quay.
Trục khuỷu, thanh truyền và pit tông: cơ cấu tay quay con trượt.
2. Cơ cấu tay quay thanh lắc
Quan sát Hình 8.12 và cho biết:
Câu hỏi 1: Vị trí các khớp bản lề của cơ cấu.
Câu hỏi 2: Nguyên lí làm việc của cơ cấu.
Câu hỏi 3: Khi thanh lắc (3) di chuyển đến điểm N, tay quay (1) tiếp tục quay thì thanh lắc (3) chuyển động như thế nào?
Đáp án chuẩn:
Câu hỏi 1: A, B, C, D.
Câu hỏi 2: Khi tay quay (1) quay quanh trục A, thông qua thanh truyền (2) làm thanh lắc (3) chuyển động lắc qua lại quanh trục D từ vị trí M đến vị trí N và ngược lại.
Câu hỏi 3: Khi thanh lắc (3) di chuyển đến điểm N, tay quay (1) tiếp tục quay thì thanh lắc (3) chuyển động quay về phía điểm M.
LUYỆN TẬP
Câu hỏi: Quan sát cơ cấu đóng cửa tự động ở Hình 8.13 và cho biết:
- Các khớp A, B, C, D là khớp gì?
- Khi tác động mở cánh cửa ra thì các chi tiết 2, 3 chuyển động như thế nào?
- Chỉ ra khâu nào là giá đỡ?
Đáp án chuẩn:
- Các khớp A, B, C, D là khớp bản lề.
- Các chi tiết 2, 3 chuyển động lắc qua lại.
- Giá đỡ là khung cửa.
Câu hỏi 1: Bánh răng dẫn có 20 răng, bánh răng bị dẫn có 60 răng ăn khớp với nhau. Nếu trục bánh răng dẫn quay với tốc độ là 300 vòng/phút thì trục bánh răng bị dẫn quay với tốc độ là bao nhiêu?
Đáp án chuẩn:
100
Câu hỏi 2: Cơ cấu tay quay con trượt (Hình 8.10) có bán kính quay của tay quay là R = 100 mm. Tính quãng đường di chuyển được của con trượt?
Đáp án chuẩn:
200
VẬN DỤNG
Câu hỏi: Quan sát và mô tả cấu tạo bộ truyền chuyển động của một số máy móc mà em biết.
Đáp án chuẩn:
HS tự thực hành
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Bình luận