Tắt QC

[Cánh diều] Trắc nghiệm công nghệ 6 bài 6: Bảo quản thực phẩm

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm công nghệ 6 bài 6: Bảo quản thực phẩm - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Thực phẩm hư hỏng sẽ dẫn đến

  • A. Bị giảm giá trị dinh dưỡng
  • B. Gây ngộ độc hoặc gây bệnh, làm ảnh hưởng đến sức khỏe và tính mạng của người sử dụng
  • C. Cả hai đáp án đều đúng
  • D. Cả hai đáp án đều sai

Câu 2: Bảo quản thực phẩm có vai trò, ý nghĩa gì?

  • A. Ngăn ngừa hư hỏng ở thực phẩm
  • B. Kéo dài thời gian sử dụng thực phẩm
  • C. Cải thiện dinh dưỡng và tiết kiệm chi phí
  • D. Tất cả đáp án trên

Câu 3: Sản phẩm sau bảo quản sẽ như thế nào?

  • A. Giữ nguyên đặc điểm của nguyên liệu ban đầu
  • B. Giữ nguyên tính chất của nguyên liệu ban đầu
  • C. Hầu như giữ nguyên đặc điểm và tính chất của nguyên liệu ban đầu.
  • D. Giữ nguyên đặc điểm hoặc tính chất của nguyên liệu ban đầu.

Câu 4: Có những phương pháp bảo quản thực phẩm nào?

  • A. Bảo quản ở nhiệt độ phòng
  • B. Bảo quản bằng đường hoặc muối
  • C. Bảo quản ở nhiệt độ thấp
  • D. Tất cả đáp án trên

Câu 5: Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm?

  • A. Ngâm muối và ngâm đường
  • B. Luộc và trộn hỗn hợp
  • C. Làm chín thực phẩm
  • D. Nướng và muối chua

Câu 6: Bảo quản kín là phương pháp bảo quản

  • A. Các loại rau, củ, quả tươi và được đóng kín
  • B. Các loại thực phẩm khô và được bao gói kín bằng các vật liệu có khả năng cách ẩm tốt
  • C. Các loại rau, củ, quả tươi và được tiếp xúc trực tiếp với không khí
  • D. Các loại thực phẩm khô và được tiếp xúc trực tiếp với không khí

Câu 7: Nguyên liệu nào được sử dụng phổ biến khi bảo quản bằng phương pháp ướp?

  • A. Hạt tiêu
  • B. Muối
  • C. Nước mắm
  • D. Ngũ vị hương

Câu 8: Thực phẩm nào dưới đây sử dụng phương pháp bảo quản thoáng?

  • A. Khoai tây
  • B. Thóc
  • C. Cá khô
  • D. Gạo

Câu 9: Bảo quản đông lạnh là bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ

  • A. 0⁰C                        
  • B. 15⁰C                      
  • C. 0 - 15⁰C                
  • D. ≤-18⁰C

Câu 10: Thực phẩm nào dưới đây không bảo quản đông lạnh?

  • A. Tôm, mực
  • B. Cá biển
  • C. Rau xà lách
  • D. Thịt bò

Câu 11: Vật dụng nào dưới đây được sử dụng để bảo quản kín?

  • A. Thùng bằng nhựa có nắp kín
  • B. Hộp nhựa có nắp kín
  • C. Thùng kim loại có nắp kín
  • D. Tất cả đáp án trên

Câu 12: Thời gian bảo quản cá, tôm, cua, sò tươi trong tủ lạnh là bao lâu?

  • A. 1 - 2 tuần               
  • B. 2 - 4 tuần               
  • C. 24 giờ                     
  • D. 3 - 5 ngày

Câu 13: Thời gian bảo quản trứng tươi trong tủ lạnh có thời gian bao lâu?

  • A. 1 - 2 tuần               
  • B. 2 - 4 tuần               
  • C. 24 giờ                     
  • D. 3 - 5 ngày

Câu 14: Ý nào dưới đây không phải là vai trò, ý nghĩa của bảo quản thực phẩm?

  • A. Làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm
  • B. Làm giảm sự mất chất dinh dưỡng của thực phẩm
  • C. Kéo dài thời gian sử dụng của thực phẩm
  • D. Làm tăng chất dinh dưỡng của thực phẩm

Câu 15: Phương pháp sử dụng nhiệt độ thấp để ngăn ngừa, làm chậm sự phát triển của vi khuẩn là phương pháp bảo quản nào?

  • A. Bảo quản lạnh hoặc đông lạnh
  • B. Bảo quản thoáng
  • C. Bảo quản kín
  • D. Bảo quản bằng đường hoặc muối

Câu 16: Biện pháp nào sau đây có tác dụng phòng tránh nhiễm độc thực phẩm?

  • A. Không ăn những thức ăn nhiễm độc tố
  • B. Dùng thức ăn không có nguồn gốc rõ ràng
  • C. Sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng
  • D. Ăn khoai tây mọc mầm

Câu 17: Trong những biện pháp sau, biện pháp nào đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm?

  • A. Sử dụng chung thớt để chế biến thực phẩm sống và thực phẩm chín trong cùng một thời điểm.
  • B. Chỉ sử dụng thực phẩm đóng hộp có ghi rõ thông tin cơ sở sản xuất, thành phần dinh dưỡng, còn hạn sử dụng.
  • C. Để lẫn thực phẩm sống và thực phẩm chín với nhau.
  • D. Không che đậy thực phẩm sau khi nấu chín.

Câu 18: Tìm phát biểu sai về các biện pháp bảo quản thực phẩm.

  • A. Rau, củ ăn sống nên rửa cả quả, gọt vỏ trước khi ăn.
  • B. Rửa thịt sau khi đã cắt thành từng lát.
  • C. Không để ruồi bọ đậu vào thịt, cá.
  • D. Giữ thịt, cá ở nhiệt độ thích hợp để sử dụng lâu dài

Câu 19: Vi sinh vật sẽ bị hạn chế hoặc không thể hoạt động trong môi trường nào?

  • A. Nhiệt độ thấp
  • B. Nhiều muối đường
  • C. Độ ẩm cao
  • D. Đáp án A và B

Câu 20: Biện pháp bảo quản thực phẩm nào sau đây là không đúng?

  • A. Khoai tây để nơi khô, thoáng, tránh ánh nắng
  • B. Rau mua về rửa sạch ngay
  • C. Đậu, đỗ, lạc phơi khô cất trong lọ thủy tinh đậy kín
  • D. Cá ướp muối hoặc cất trong tủ lạnh

Câu 21: Nguyên nhân chính không được để lẫn thực phẩm chín với thực phẩm sống khi bảo quản trong tủ lạnh?

  • A. Vi khuẩn từ thực phẩm sống sẽ lây nhiễm sang thực phẩm chín
  • B. Để dễ phân biệt các loại thực phẩm
  • C. Mỗi loại thực phẩm cần được bảo quản ở một nhiệt độ khác nhau
  • D. Đáp án khác
  • D. Đáp án B và C

Câu 22: Không nên ngâm, rửa thịt cá sau khi cắt vì

  • A. Một số vitamin và chất khoáng dễ tan trong nước sẽ bị mất đi
  • B. Thực phẩm dễ bị nhiễm khuẩn
  • C. Khi chế biến sẽ làm giảm độ ngon của món ăn
  • D. Không bảo quản được lâu sau khi cắt

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo