Tắt QC

[Cánh diều] Trắc nghiệm công nghệ 6 bài 10: Lựa chọn và sử dụng trang phục

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm công nghệ 6 bài 10: Lựa chọn và sử dụng trang phục - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Để lựa chọn trang phục, căn cứ nào sau đây là không nên?

  • A. Chất liệu, màu sắc của trang phục
  • B. Độ dày của trang phục
  • C. Kiểu dáng của trang phục
  • D. Đường nét, họa tiết của trang phục

Câu 2: Đặc điểm nào của trang phục sau đây tạo cảm giác gầy đi, cao lên?

  • A. Mặt vải trơn, phẳng; có độ đàn hồi
  • B. Quần áo hơi rộng, thoải mái, có các đường cắt ngang, xếp li
  • C. Màu sáng
  • D. Kẻ ngang, họa tiết lớn

Câu 3: Mỗi người có:

  • A. Sự khác nhau về vóc dáng
  • B. Sự giống nhau về đặc điểm cơ thể
  • C. Sự khác nhau về vóc dáng và đặc điểm cơ thể
  • D. Sự giống nhau về vóc dáng và đặc điểm cơ thể

Câu 4: Khi sử dụng trang phục cần lưu ý điều gì?

  • A. Hợp mốt
  • B. Phù hợp với hoạt động và môi trường
  • C. Phải đắt tiền
  • D. Nhiều màu sắc sặc sỡ

Câu 5: Trang phục ở nhà có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Kiểu dáng đẹp, trang trọng
  • B. Kiểu dáng lịch sự, gọn gàng
  • C. Kiểu dáng đơn giản, thoải mái
  • D. Kiểu dáng ôm sát cơ thể

Câu 6: Trang phục của người già có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Kiểu dáng rộng, thoải mái, màu sắc nhã nhặn, họa tiết đơn giản
  • B. Đa dạng, phong phú về kiểu dáng và chất liệu
  • C. Kiểu dáng rộng, thoải mái, màu sáng tươi sáng
  • D. Màu sáng trang nhã, lịch sự

Câu 7: Để có sự đồng bộ đẹp trong trang phục

  • A. Chỉ cần có áo đẹp
  • B. Có quần áo đẹp
  • C. Các phụ kiện đi kèm phù hợp với quần áo
  • D. Có giày dép đẹp

Câu 8: Đối với các lứa tuổi khác nhau thì:

  • A. Việc lựa chọn trang phục khác nhau
  • B. Việc sử dụng trang phục khác nhau
  • C. Việc lựa chọn và sử dụng trang phục khác nhau.
  • D. Việc lựa chọn và sử dụng trang phục giống nhau.

Câu 9: Vải hoa nên kết hơp với loại vải nào sau đây?

  • A. Vải trơn                                    
  • B. Vải kẻ caro
  • C. Vải kẻ dọc
  • D. Vải kẻ ngang

Câu 10: Màu vải nào đây dùng may quần áo để hợp với tất cả các màu của áo?

  • A. Màu vàng, màu trắng
  • B. Màu đen, màu trắng
  • C. Màu đen, màu vàng
  • D. Màu đỏ, màu xanh

Câu 11: Một bộ trang phục đẹp và phù hợp với hoàn cảnh sẽ giúp chúng ta cảm thấy:

  • A. Lịch sự                                                   
  • B. Tự tin
  • C. Lịch sự và tự tin                                     
  • D. Bình thường

Câu 12: Để tạo cảm giác béo ra, cao lên thì nên chọn

  • A. Quần áo xếp li tạo độ phồng vừa phải
  • B. Quần áo hơi rộng, có các đường cắt ngang
  • C. Tạo đường may dọc theo thân áo
  • D. May sát cơ thể, tay bồng

Câu 13: Khi đi học em mặc trang phục nào?

  • A. Đồng phục học sinh
  • B. Trang phục dân tộc
  • C. Trang phục bảo hộ lao động
  • D. Trang phục lễ hội

Câu 14: Quần áo mang phong cách thể thao thường kết hợp với:

  • A. Giày cao gót
  • B. Giày thể thao
  • C. Giày búp bê
  • D. Tất cả đáp án trên

Câu 15: Khi đi học thể dục em sẽ lựa chọn trang phục như thế nào?

  • A. Vải sợi bông, may sát người, giày cao gót
  • B. Vải sợi tổng hợp, may rộng, giày da đắt tiền
  • C. Vải sợi bông, may rộng, dép lê
  • D. Vải sợi bông, may rộng, giày ba ta

Câu 16: Bạn em hơi mập, thấp, bạn em nên chọn vải may trang phục có những đặc điểm nào?

  • A. Màu đen, kẻ sọc dọc, mặt vải trơn
  • B. Màu xanh đen, kẻ sọc ngang, mặt vải phẳng
  • C. Màu trắng, hoa to, mặt vải bóng láng
  • D. Màu vàng nhạt, hoa nhỏ, mặt vải thô

Câu 17: Chị gái em cao và gầy, em hãy gợi ý chị em nên mặc loại vải có những đặc điểm nào?

  • A. Màu sáng, mặt vải thô, kẻ sọc ngang
  • B. Màu sáng, mặt vải láng, kẻ sọc dọc
  • C. Màu tối, mặt vải thô, kẻ sọc ngang
  • D. Màu tối, mặt vải trơn, kẻ sọc dọc

Câu 18: Khi lựa chọn trang phục phù hợp thì yêu cầu nào sau đây không cần thực hiện?

  • A. Chọn vật dụng đi kèm phù hợp
  • B. Chọn vải phù hợp
  • C. May những quần áo đắt tiền, theo mốt
  • D. Xác định đặc điểm về vóc dáng người mặc

Câu 19: Loại vải và kiểu may quần áo đi lao động phù hợp là

  • A. Vải sợi tổng hợp, màu sẫm, kiểu may cầu kì
  • B. Vải sợi bông, màu sẫm, kiểu may đơn giản, rộng
  • C. Vải sợi bông, màu sáng, kiểu may sát người
  • D. Vải sợi tổng hợp, màu sáng, kiểu may cầu kì

Câu 20: Khi tham gia lao động, nên sử dụng trang phục nào là phù hợp nhất?

  • A. Trang phục có chất liệu bằng vải nylon, màu tối, kiểu may phức tạp, rộng rãi, dép thấp
  • B. Trang phục có chất liệu bằng vải sợi bông, màu sáng, kiểu may đơn giản, giày đế cao
  • C. Trang phục có chất liệu vải sợi pha, màu tối, kiểu may đơn giản, rộng rãi, dép thấp hoặc giày đế cao
  • D. Trang phục có chất liệu bằng vải sợi hóa học, màu sáng, kiểu may cầu kì, bó sát người, dép thấp

Câu 21: Trang phục có đặc điểm nào sau đây được dùng cho lễ hội?

  • A. Có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động; có màu sắc hài hoà; thường được may từ vải sợi pha
  • B. Có kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ hoạt động; có màu sắc sẫm màu; thường được may từ vải sợi bông
  • C. Có kiểu dáng đẹp, trang trọng; có thể là trang phục truyền thống, tùy thuộc vào tính chất lễ hội
  • D. Có kiểu dáng đơn giản, thoải mái; thường được may từ vải sợi thiên nhiên

Câu 22: Người đứng tuổi nên chọn vải, kiểu may như thế nào?

  • A. Vải màu tối, kiểu may trang nhã, lịch sự
  • B. Vải in bông hoa, màu sắc tươi sáng, kiểu may tùy ý
  • C. Vải in hình vẽ, mặc sặc sỡ, kiểu may tùy ý
  • D. Vải màu tối, kiểu may model, tân thời

Câu 23: Vải may quần áo cho trẻ sơ sinh, tuổi mẫu giáo nên chọn

  • A. Vải sợi bông, màu sẫm, hoa nhỏ
  • B. Vải dệt kim, màu sẫm, hoa to
  • C. Vải sợi pha, màu sáng, hoa văn sinh động

  • D. Vải sợi bông, màu sáng, hoa văn sinh động

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 kết nối tri thức

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 chân trời sáng tạo

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo

Giải sgk 6 cánh diều

Giải SBT lớp 6 cánh diều

Trắc nghiệm 6 cánh diều