Slide bài giảng Toán 3 Kết nối bài 9: Bảng nhân 6, bảng chia 6

Slide điện tử bài 9: Bảng nhân 6, bảng chia 6. Trình bày với các hiệu ứng hiện đại, hấp dẫn. Giúp học sinh hứng thú học bài. Học nhanh, nhớ lâu. Có tài liệu này, hiệu quả học tập của học môn Toán 3 Kết nối tri thức sẽ khác biệt

Bạn chưa đủ điều kiện để xem được slide bài này. => Xem slide bài mẫu

Tóm lược nội dung

BÀI 9. BẢN NHÂN 6, BẢNG CHIA 6

Hoạt động 1

Bài 1: Tính nhẩm

Trả lời:

a. 6 x 1= 6     6 x 4 = 24     6 x 6 = 36

b. 12 : 6 = 2    18 : 6 = 3       48 : 6 = 8

c. 6 x 5 = 30   30 : 6 = 5     30 : 5 = 6

Bài 2: Phép tính nào dưới đây có cùng kết quả?

Hoạt động 1Bài 1: Tính nhẩmTrả lời:a. 6 x 1= 6     6 x 4 = 24     6 x 6 = 36b. 12 : 6 = 2    18 : 6 = 3       48 : 6 = 8c. 6 x 5 = 30   30 : 6 = 5     30 : 5 = 6Bài 2: Phép tính nào dưới đây có cùng kết quả?Trả lời:Luyện tập

Trả lời:

Hoạt động 1Bài 1: Tính nhẩmTrả lời:a. 6 x 1= 6     6 x 4 = 24     6 x 6 = 36b. 12 : 6 = 2    18 : 6 = 3       48 : 6 = 8c. 6 x 5 = 30   30 : 6 = 5     30 : 5 = 6Bài 2: Phép tính nào dưới đây có cùng kết quả?Trả lời:Luyện tập

Luyện tập

Bài 1: Nêu các số còn thiếu

Hoạt động 1Bài 1: Tính nhẩmTrả lời:a. 6 x 1= 6     6 x 4 = 24     6 x 6 = 36b. 12 : 6 = 2    18 : 6 = 3       48 : 6 = 8c. 6 x 5 = 30   30 : 6 = 5     30 : 5 = 6Bài 2: Phép tính nào dưới đây có cùng kết quả?Trả lời:Luyện tập

Trả lời:

Hoạt động 1Bài 1: Tính nhẩmTrả lời:a. 6 x 1= 6     6 x 4 = 24     6 x 6 = 36b. 12 : 6 = 2    18 : 6 = 3       48 : 6 = 8c. 6 x 5 = 30   30 : 6 = 5     30 : 5 = 6Bài 2: Phép tính nào dưới đây có cùng kết quả?Trả lời:Luyện tập

Bài 2: Số?

Hoạt động 1Bài 1: Tính nhẩmTrả lời:a. 6 x 1= 6     6 x 4 = 24     6 x 6 = 36b. 12 : 6 = 2    18 : 6 = 3       48 : 6 = 8c. 6 x 5 = 30   30 : 6 = 5     30 : 5 = 6Bài 2: Phép tính nào dưới đây có cùng kết quả?Trả lời:Luyện tập

Trả lời:

Hoạt động 1Bài 1: Tính nhẩmTrả lời:a. 6 x 1= 6     6 x 4 = 24     6 x 6 = 36b. 12 : 6 = 2    18 : 6 = 3       48 : 6 = 8c. 6 x 5 = 30   30 : 6 = 5     30 : 5 = 6Bài 2: Phép tính nào dưới đây có cùng kết quả?Trả lời:Luyện tập

Bài 3: Số?

a.

Thừa số

6

6

6

6

6

6

Thừa số

2

4

6

3

5

7

Tích

12

 

 

 

 

 

b.

Số bị chia

18

30

42

60

54

48

Số chia

6

6

6

6

6

6

Thương

3

 

 

 

 

 

Trả lời:

a.

Thừa số

6

6

6

6

6

6

Thừa số

2

4

6

3

5

7

Tích

12

24 

 36

24 

 30

 42

b.

Số bị chia

18

30

42

60

54

48

Số chia

6

6

6

6

6

6

Thương

3

 5

 7

 10

 9

 8

Bài 4: Số?

Hoạt động 1Bài 1: Tính nhẩmTrả lời:a. 6 x 1= 6     6 x 4 = 24     6 x 6 = 36b. 12 : 6 = 2    18 : 6 = 3       48 : 6 = 8c. 6 x 5 = 30   30 : 6 = 5     30 : 5 = 6Bài 2: Phép tính nào dưới đây có cùng kết quả?Trả lời:Luyện tập

a. Mỗi bộ có......... chiếc bút chì màu

b. Số bút chì màu ở 4 hộp là :......... x ..........= ? ( chiếc)

Trả lời:

a. Mỗi bộ có 6 chiếc bút chì màu

b. Số bút chì màu ở 4 hộp là 6 x 4 =  24 (chiếc)

Bài 5: Một thanh gỗ dài 60 cm được cưa thành 6 đoạn bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn gỗ đó dài bao nhiêu xăng ti mét?

Trả lời:

Mỗi đoạn gỗ dài số xăng ti mét là:

60 : 6  = 6 ( cm)

Đáp số: 6 cm