Slide bài giảng Toán 3 Kết nối bài 4: Ôn tập bảng nhân 2; 5, bảng chia 2; 5

Slide điện tử bài 4: Ôn tập bảng nhân 2; 5, bảng chia 2; 5. Trình bày với các hiệu ứng hiện đại, hấp dẫn. Giúp học sinh hứng thú học bài. Học nhanh, nhớ lâu. Có tài liệu này, hiệu quả học tập của học môn Toán 3 Kết nối tri thức sẽ khác biệt

Bạn chưa đủ điều kiện để xem được slide bài này. => Xem slide bài mẫu

Tóm lược nội dung

BÀI 4. ÔN TẬP BẢNG NHÂN 2; 5, BÀNG CHIA 2; 5 

Luyện tập 1

Bài 1: Số?

a) 

Thừa số

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

Thừa số

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Tích

2

?

?

?

?

?

?

?

?

20

b)

Số bị chia

2

4

6

8

10

12

14

16

18

20

Số chia

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

Thương

1

?

?

?

?

?

?

?

?

10

Trả lời:

a) 

Thừa số

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

Thừa số

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Tích

2

4

6

8

10

12

14

16

18

20

b)

Số bị chia

2

4

6

8

10

12

14

16

18

20

Số chia

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

Thương

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Bài 2: Số?

Luyện tập 1Bài 1: Số?a) Thừa số2222222222Thừa số12345678910Tích2????????20b)Số bị chia2468101214161820Số chia2222222222Thương1????????10Trả lời:a) Thừa số2222222222Thừa số12345678910Tích2468101214161820b)Số bị chia2468101214161820Số chia2222222222Thương12345678910Bài 2: Số?Trả lời:Bài 3: Số?Trả lời:Bài 4: Có 18 học sinh ngồi vào các bàn học, mỗi bàn 2 bạn. Hỏi có bao nhiêu bàn học như vậy?Trả lời: Số bàn học có là:18 : 2 = 9 (bàn học)Đáp số: 9 bàn họcBài 5: Trong ngày hội đấu vật đầu xuân có 10 cặp đô vật tham gia thi đấu. Hỏi có bao nhiêu đô vật tham gia thi đấu?Trả lời:Vì mỗi cặp là 2 người nên số đô vật tham gia thi đấu là:10 x 2 = 20 (đô vật)Đáp số: 20 đô vậtLuyện tập 2

Trả lời:

Luyện tập 1Bài 1: Số?a) Thừa số2222222222Thừa số12345678910Tích2????????20b)Số bị chia2468101214161820Số chia2222222222Thương1????????10Trả lời:a) Thừa số2222222222Thừa số12345678910Tích2468101214161820b)Số bị chia2468101214161820Số chia2222222222Thương12345678910Bài 2: Số?Trả lời:Bài 3: Số?Trả lời:Bài 4: Có 18 học sinh ngồi vào các bàn học, mỗi bàn 2 bạn. Hỏi có bao nhiêu bàn học như vậy?Trả lời: Số bàn học có là:18 : 2 = 9 (bàn học)Đáp số: 9 bàn họcBài 5: Trong ngày hội đấu vật đầu xuân có 10 cặp đô vật tham gia thi đấu. Hỏi có bao nhiêu đô vật tham gia thi đấu?Trả lời:Vì mỗi cặp là 2 người nên số đô vật tham gia thi đấu là:10 x 2 = 20 (đô vật)Đáp số: 20 đô vậtLuyện tập 2

Bài 3: Số?

Luyện tập 1Bài 1: Số?a) Thừa số2222222222Thừa số12345678910Tích2????????20b)Số bị chia2468101214161820Số chia2222222222Thương1????????10Trả lời:a) Thừa số2222222222Thừa số12345678910Tích2468101214161820b)Số bị chia2468101214161820Số chia2222222222Thương12345678910Bài 2: Số?Trả lời:Bài 3: Số?Trả lời:Bài 4: Có 18 học sinh ngồi vào các bàn học, mỗi bàn 2 bạn. Hỏi có bao nhiêu bàn học như vậy?Trả lời: Số bàn học có là:18 : 2 = 9 (bàn học)Đáp số: 9 bàn họcBài 5: Trong ngày hội đấu vật đầu xuân có 10 cặp đô vật tham gia thi đấu. Hỏi có bao nhiêu đô vật tham gia thi đấu?Trả lời:Vì mỗi cặp là 2 người nên số đô vật tham gia thi đấu là:10 x 2 = 20 (đô vật)Đáp số: 20 đô vậtLuyện tập 2

Trả lời:

Luyện tập 1Bài 1: Số?a) Thừa số2222222222Thừa số12345678910Tích2????????20b)Số bị chia2468101214161820Số chia2222222222Thương1????????10Trả lời:a) Thừa số2222222222Thừa số12345678910Tích2468101214161820b)Số bị chia2468101214161820Số chia2222222222Thương12345678910Bài 2: Số?Trả lời:Bài 3: Số?Trả lời:Bài 4: Có 18 học sinh ngồi vào các bàn học, mỗi bàn 2 bạn. Hỏi có bao nhiêu bàn học như vậy?Trả lời: Số bàn học có là:18 : 2 = 9 (bàn học)Đáp số: 9 bàn họcBài 5: Trong ngày hội đấu vật đầu xuân có 10 cặp đô vật tham gia thi đấu. Hỏi có bao nhiêu đô vật tham gia thi đấu?Trả lời:Vì mỗi cặp là 2 người nên số đô vật tham gia thi đấu là:10 x 2 = 20 (đô vật)Đáp số: 20 đô vậtLuyện tập 2

Bài 4: Có 18 học sinh ngồi vào các bàn học, mỗi bàn 2 bạn. Hỏi có bao nhiêu bàn học như vậy?

Trả lời:

 

Số bàn học có là:

18 : 2 = 9 (bàn học)

Đáp số: 9 bàn học

Bài 5: Trong ngày hội đấu vật đầu xuân có 10 cặp đô vật tham gia thi đấu. Hỏi có bao nhiêu đô vật tham gia thi đấu?

Trả lời:

Vì mỗi cặp là 2 người nên số đô vật tham gia thi đấu là:

10 x 2 = 20 (đô vật)

Đáp số: 20 đô vật

Luyện tập 2

Bài 1: Số?

a) 

Thừa số

5

5

5

5

5

5

5

5

5

5

Thừa số

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Tích

5

10

?

?

?

?

?

?

?

?

b) 

Số bị chia

50

45

40

35

30

25

20

15

10

5

Số chia

5

5

5

5

5

5

5

5

5

5

Thương

10

9

?

?

?

?

?

?

?

1

Trả lời:

a) 

Thừa số

5

5

5

5

5

5

5

5

5

5

Thừa số

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Tích

5

10

15

20

25

30

35

40

45

50

b) 

Số bị chia

50

45

40

35

30

25

20

15

10

5

Số chia

5

5

5

5

5

5

5

5

5

5

Thương

10

9

8

7

6

5

4

3

2

1

Bài 2: Rô-bốt sẽ hái hết những quả bưởi rồi cho vào các sọt (như hình vẽ). Hỏi:

a) Sọt nào sẽ có nhiều bưởi nhất?

b) Sọt nào sẽ có ít bưởi?

Luyện tập 1Bài 1: Số?a) Thừa số2222222222Thừa số12345678910Tích2????????20b)Số bị chia2468101214161820Số chia2222222222Thương1????????10Trả lời:a) Thừa số2222222222Thừa số12345678910Tích2468101214161820b)Số bị chia2468101214161820Số chia2222222222Thương12345678910Bài 2: Số?Trả lời:Bài 3: Số?Trả lời:Bài 4: Có 18 học sinh ngồi vào các bàn học, mỗi bàn 2 bạn. Hỏi có bao nhiêu bàn học như vậy?Trả lời: Số bàn học có là:18 : 2 = 9 (bàn học)Đáp số: 9 bàn họcBài 5: Trong ngày hội đấu vật đầu xuân có 10 cặp đô vật tham gia thi đấu. Hỏi có bao nhiêu đô vật tham gia thi đấu?Trả lời:Vì mỗi cặp là 2 người nên số đô vật tham gia thi đấu là:10 x 2 = 20 (đô vật)Đáp số: 20 đô vậtLuyện tập 2

Trả lời:

Ta thực hiện các phép tính:

5 x 2 = 10

5 x 1 = 5

50 : 5 = 10

25 : 5 = 5

2 x 5 = 10

20 : 5 = 4

Từ đó ta thấy:

a) Sọt có số 10 có nhiều bưởi nhất

b) Sọt có số 4 có ít bưởi nhất

Bài 3: >; <; = ?

a) 40 : 5 ? 7

b) 45 : 5 ? 10

c) 5 x 2 ? 50 : 5

Trả lời:

a) 40 : 5 > 7

b) 45 : 5 < 10

c) 5 x 2 = 50 : 5

Bài 4: Cửa hàng có 50 kg gạo nếp. Người ta chia đều số gạo nếp đó vào 5 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp?

Trả lời:

Số ki-lô-gam gạo nếp mỗi túi có là:

50 : 5 = 10 (kg)

Đáp số: 10 kg