Slide bài giảng Toán 3 Kết nối bài 60 So sánh các số trong phạm vi 100 000
Slide điện tử bài 60 So sánh các số trong phạm vi 100 000. Trình bày với các hiệu ứng hiện đại, hấp dẫn. Giúp học sinh hứng thú học bài. Học nhanh, nhớ lâu. Có tài liệu này, hiệu quả học tập của học môn Toán 3 Kết nối tri thức sẽ khác biệt
Bạn chưa đủ điều kiện để xem được slide bài này. => Xem slide bài mẫu
Tóm lược nội dung
BÀI 60. SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000
HOẠT ĐỘNG
Bài 1: Đ, S?
a) 9 876 < 12 345 ?
b) 30 724 > 31 000 ?
c) 41 035 > 39 999 ?
Trả lời:
Nội dung | Đ/S |
a) 9 876 < 12 345 | Đ |
b) 30 724 > 31 000 | S |
c) 41 035 > 39 999 | Đ |
Bài 2: >; <; = ?
a) 29 100 ? 26 189
b) 38 197 ? 38 307
c) 52 740 ? 50 000 + 2 000 + 700 + 40
Trả lời:
a) 29 100 > 26 189
b) 38 197 < 38 307
c) 52 740 = 50 000 + 2 000 + 700 + 40
Bài 3: Một cây thần kì ra các quả với màu sắc khác nhau. Bạn khỉ sẽ leo theo các cành ghi số lớn hơn để lấy quả. Hỏi bạn khỉ lấy được quả màu gì?
Trả lời:
Vậy bạn khỉ sẽ lấy được quả màu xanh lá.
LUYỆN TẬP
Bài 1: Bốn huyện A, B, C, D có số dân là:
Huyện A: 73 017 người
Huyện B: 78 655 người
Huyện C: 75 400 người
Huyện D: 73 420 người
a) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Huyện, nào có đông dân nhất?
c) Huyện nào có ít dân nhất?
Trả lời:
a) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn: 73 017 ; 73 420; 75 400; 78 655.
b) Huyện B có số dân đông nhất.
c) Huyện A có ít dân nhất.
Bài 2: Dưới đây là sức chứa của một số sân vận động ở Việt Nam.
Trong các sân vận động trên
a) Sân vận động nào có sức chứa lớn nhất? Sân vận động nào có sức chứa nhỏ nhất?
b) Sân vận động nào có sức chứa trên 40.000 người?
Trả lời:
a) Sân vận động Mỹ Đình có sức chứa lớn nhất. Sân vận động Thống Nhất có sức chứa nhỏ nhất.
b) Sân vận động Mỹ Đình có sức chứa trên 40.000 người.
Bài 3: Công-tơ-mét của một xe máy xác định số ki-lô-mét xe máy đó đã đi được. Dưới đây là công-tơ-mét của ba xe máy.
Xe máy nào đã đi được số ki-lô-mét nhiều nhất? Xe máy nào đã đi được số ki-lô-mét ít nhất?
Trả lời:
Xe B đi được nhiều nhất, xe A đi được ít nhất.
Bài 4: Tìm chữ số thích hợp.
a) 42 371 > 42 37 ?
b) 50 826 < 50 ? 26
Trả lời:
a) 42 371 > 42 370
b) 50 826 < 50 926