Slide bài giảng HĐTN 9 bản 2 chân trời Chủ đề 1 Tuần 4

Slide điện tử Chủ đề 1 Tuần 4. Trình bày với các hiệu ứng hiện đại, hấp dẫn. Giúp học sinh hứng thú học bài. Học nhanh, nhớ lâu. Có tài liệu này, hiệu quả học tập của môn HĐTN 9 bản 2 chân trời sáng tạo sẽ khác biệt

Bạn chưa đủ điều kiện để xem được slide bài này. => Xem slide bài mẫu

Tóm lược nội dung

TUẦN 4

KHẢO SÁT THỰC TRẠNG GIAO TIẾP CỦA

HỌC SINH TRÊN MẠNG XÃ HỘI

A. KHỞI ĐỘNG

GV dẫn dắt và yêu cầu HS trả lời câu hỏi: Nêu một số quy tắc khi sử dụng mạng xã hội. 

B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

1. Chia sẻ những hiểu biết của em về thực trạng giao tiếp của học sinh trên mạng xã hội hiện nay

2. Thảo luận về đề cương khảo sát thực trạng giao tiếp của học sinh trên mạng xã hội

Em hãy kể với nhóm những câu chuyện mà mình đã thể hiện sự hài hòa với thầy cô và các bạn.

Nội dung ghi nhớ:

- Lí do thực hiện khảo sát.

- Mục đích khảo sát.

- Nhiệm vụ khảo sát.

- Đối tượng khảo sát.

- Phương pháp khảo sát.

- Hình thức khảo sát.

- Xử lí kết quả và viết báo cáo.

3. Xây dựng công cụ khảo sát 

C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP, THỰC HÀNH

Câu 1: Bước đầu tiên khi thực hiện đề tài khảo sát thực trạng giao tiếp của học sinh trên mạng xã hội là gì?

A. Xác định mục tiêu, đối tượng khảo sát.

B. Xác định nội dung khảo sát.

C. Lựa chọn hình thức khảo sát.

D. Xây dựng phiếu khảo sát.

Câu 2: Đâu không phải là một nội dung có trong phiếu khảo sát thực trạng giao tiếp của học sinh trên mạng xã hội? 

A.Tần suất sử dụng mạng xã hội.

B. Sự quản lí của gia đình về thời gian sử dụng mạng xã hội. 

C. Các nội dung trao đổi qua mạng xã hội.

D. Đặc điểm ngôn ngữ khi giao tiếp qua mạng. 

Câu 3: Đâu không phải là một nội dung có trong đề cương khảo sát thực trạng giao tiếp của học sinh trên mạng xã hội?

A. Người thực hiện khảo sát. 

B. Lí do thực hiện khảo sát.

C. Mục đích thực hiện khảo sát.

D.  Nhiệm vụ khảo sát. 

Câu 4: Đâu không phải là một trong những phương thức khảo sát?

A. Phiếu khảo sát. 

B. Phỏng vấn. 

C. Bảng hỏi. 

D. Lấy số liệu trên mạng.

Câu 5: Đâu là dấu hiệu nhận biết cách sử dụng đúng ngôn ngữ trên mạng?

A. Sử dụng từ ngữ phân biệt. 

B. Sử dụng từ ngữ chuẩn mực. 

C. Sử dụng từ ngữ miệt thị.

D. Sử dụng từ ngữ thô tục, phản cảm.

Gợi ý đáp án:

Câu 1: A

Câu 2: B

Câu 3: A

Câu 4: D

Câu 5: B

D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

GV hướng dẫn các nhóm hoàn chỉnh kế hoạch khảo sát thực trạng giao tiếp của học sinh trên mạng xã hội.