Soạn giáo án điện tử hóa học 11 KNTT Bài 3: Ôn tập chương 1
Giáo án powerpoint hóa học 11 kết nối tri thức mới. Giáo án soạn theo tiêu chí hiện đại, đẹp mắt với nhiều hình ảnh, nội dung, hoạt động phong phú, sáng tạo. Giáo án điện tử này dùng để giảng dạy online hoặc trình chiếu. Tin rằng, bộ bài giảng này sẽ hỗ trợ tốt việc giảng dạy và đem đến sự hài lòng với thầy cô.
Xem hình ảnh về giáo án
Còn nữa....Giáo án khi tải về là bản đầy đủ. Có full siles bài giảng!
Nội dung giáo án
CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI BÀI HỌC HÔM NAY!
KHỞI ĐỘNG
Hoàn thành phiếu học tập
- Cân bằng hóa học
......................................................... aA + bB cC + dD Phản ứng chỉ xảy ra ................... từ chất đầu tạo thành sản phẩm | Phản ứng thuận nghịch ......................................................... Trong cùng điều kiện, phản ứng xảy ra theo ................... trái ngược nhau |
Trạng thái cân bằng | vthuận = .............. ; nồng độ các chất trong hệ phản ứng .......................... |
Hằng số cân bằng | Kc = Trong đó: ..........................................................Chất rắn không đưa vào biểu thức tính KC KC chỉ phụ thuộc vào .......................... |
Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hóa học | ........................................................ |
Nguyên lí chuyển dịch cân bằng Le Chatelier | .............................................................. |
- Cân bằng trong dung dịch nước
- a) Sự điện li
Khái niệm: ..............................................................................................................
Chất điện li mạnh: ..................................................................................................
Chất điện li yếu: .....................................................................................................
Chất không điện li: .................................................................................................
- b) Thuyết acid – base của Bronsted – Lowry
Acid là.....................................................................................................................
Base là....................................................................................................................
- Cân bằng trong dung dịch nước
- c) pH
Công thức: pH = ............. hoặc [H+] = .............
[H+] (mol/L) | 10-1 | 10-7 | 10-14 | |||||||||||
pH | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Môi trường | ............. | ....................... | ......................... | |||||||||||
- d) Phản ứng thủy phân
Khái niệm: ..................................................................................................................................................................................................................................................................
Phương trình phản ứng của các ion Al3+, Fe3+ và
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
BÀI 3: ÔN TẬP CHƯƠNG I
LUYỆN TẬP
Câu 1
Hằng số KC của một phản ứng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
- Nồng độ
- Nhiệt độ
- Áp suất
- Chất xúc tác
Câu 2
Thêm nước vào 10 mL dung dịch HCl 1,0 mol/L để được 1 000 mL dung dịch mới thu được có pH thay đổi như thế nào so với dung dịch ban đầu?
- pH giảm đi 2 đơn vị
- pH giảm đi 0,5 đơn vị
- pH tăng gấp đôi
- pH tăng 2 đơn vị
Câu 3
Yêu cầu
Tính pH của các dung dịch sau:
- a) Dung dịch NaOH 0,1M
- b) Dung dịch HCl 0,1M
- c) Dung dịch Ca(OH)2 0,01M
- a) NaOH Na+ + OH-
[OH-] = 0,1M [H+] = = 10-13; pH = 13
- b) HCl H+ + Cl-
Nồng độ ion H+ = 0,1M; pH = 1
- c) Ca(OH)2 Ca2+ + 2OH-
[OH-] = 0,02M [H+] = = 5.10-14; pH = 12,3
Câu 4
Viết biểu thức hằng số cân bằng KC cho các phản ứng sau:
- a) 2SO2(g) + O2(g) 2SO3(g)
> a) KC =
- b) 2C(s) + O2(g) 2CO(g)
> b) KC =
- c) AgCl(s) Ag+(aq) + Cl-(aq)
> c) KC = [Ag+][Cl-]
Câu 5
Cho cân bằng hóa học sau: H2(g) + I2(g) 2HI(g)
Nhận xét nào sau đây không đúng?
- Khi tăng nhiệt độ, cân bằng trên chuyển dịch theo chiều nghịch
- Ở nhiệt độ không đổi, khi tăng áp suất thì cân bằng không bị chuyển dịch
- Ở nhiệt độ không đổi, khi tăng nồng độ H2 hoặc I2 thì giá trị hằng số cân bằng tăng
- Ở trạng thái cân bằng, tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch
Câu 6
Xét phản ứng xảy ra trong lò luyện gang:
Fe2O3(s) + 3CO(g) 2Fe(s) + 3CO2(g)
Nêu các yếu tố (nồng độ, nhiệt độ, áp suất) cần tác động vào cân bằng trên để cân bằng chuyển dịch về bên phải (làm tăng hiệu suất của phản ứng)?
Nồng độ: Tăng nồng độ của chất tham gia (tăng nồng độ của CO) hoặc giảm nồng độ của chất sản phẩm (giảm nồng độ của khí CO2)
Nhiệt độ: Cân bằng trên là tỏa nhiệt, vì vậy khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
Áp suất: Số mol khí vế bên phải và bên trái bằng nhau, vì vậy khi tăng/giảm áp suất, cân bằng đều không dịch chuyển
Câu 7
Cho cân bằng hóa học sau: CO(g) + H2O(g) H2(g) + CO2(g)
Ở 427 oC, hằng số cân bằng KC = 8,3. Cho 1 mol khí CO và 1 mol hơi nước vào bình kín dung tích 10 lít và giữ ở 427oC. Tính nồng độ các chất ở trạng thái cân bằng.
CO(g) + H2O(g) H2(g) + CO2(g)
Ban đầu 1,0 mol 1,0 mol
Phản ứng x x x x
Cân bằng 1 – x 1 – x x x
KC = 8,3 x = 0,742
Nồng độ các chất ở trạng thái cân bằng:
[H2] = 0,0742 mol/L
[CO2] = 0,0742 mol/L
[CO] = 0,0258 mol/L
VẬN DỤNG
HÁI HOA DÂN CHỦ
Nâng cấp lên tài khoản VIP để tải tài liệu và dùng thêm được nhiều tiện ích khác
Xem thêm giáo án khác
GIÁO ÁN TỰ NHIÊN 11 KẾT NỐI TRI THỨC
Giáo án Toán 11 kết nối tri thức
Giáo án điện tử toán 11 kết nối tri thức
Giáo án Vật lí 11 kết nối tri thức
Giáo án điện tử vật lí 11 kết nối tri thức
Giáo án Hóa học 11 kết nối tri thức
Giáo án điện tử Hóa học 11 kết nối tri thức
Giáo án Sinh học 11 kết nối tri thức
Giáo án điện tử Sinh học 11 kết nối tri thức
Giáo án Công nghệ cơ khí 11 kết nối tri thức
Giáo án điện tử Công nghệ cơ khí 11 kết nối tri thức
Giáo án Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức
Giáo án điện tử Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức
Giáo án Tin học ứng dụng 11 kết nối tri thức
Giáo án điện tử Tin học ứng dụng 11 kết nối tri thức
Giáo án Khoa học máy tính 11 kết nối tri thức
Giáo án điện tử Khoa học máy tính 11 kết nối tri thức
GIÁO ÁN XÃ HỘI 11 KẾT NỐI TRI THỨC
Giáo án Ngữ văn 11 kết nối tri thức
Giáo án điện tử ngữ văn 11 kết nối tri thức
Giáo án Lịch sử 11 kết nối tri thức
Giáo án điện tử Lịch sử 11 kết nối tri thức
Giáo án Địa lí 11 kết nối tri thức
Giáo án điện tử địa lí 11 kết nối tri thức
Giáo án Kinh tế pháp luật 11 kết nối tri thức
Giáo án điện tử Kinh tế pháp luật 11 kết nối tri thức
GIÁO ÁN LỚP 11 CÁC MÔN CÒN LẠI
Giáo án Hoạt động trải nghiệm 11 kết nối tri thức
Giáo án điện tử Hoạt động trải nghiệm 11 kết nối tri thức
GIÁO ÁN LỚP 11 BỘ SÁCH KHÁC
Giáo án tất cả các môn lớp 11 cánh diềuGiáo án tất cả các môn lớp 11 chân trời sáng tạo