Tra từ điển để tìm hiểu nghĩa của các từ dưới đây rồi điền vào chỗ trống Thuần hậu, hiền hoà, ấm no, yên vui
Câu 2: Tra từ điển để tìm hiểu nghĩa của các từ dưới đây rồi điền vào chỗ trống
Thuần hậu, hiền hoà, ấm no, yên vui
Thuần hậu: Nói tính nết thật thà và hiền hậu
Hiền hòa: hiền lành và ôn hòa
Ấm no: Đầy đủ về vật chất, như đủ ăn, đủ mặc
Yên vui: yên ổn và vui vẻ
Bình luận