Lời giải bài tập thực hành toán 4: Mét vuông
1.
Đọc | Viết |
Chín trăm chín mươi mét vuông | 990 $m^{2}$ |
Hai nghìn không trăm linh năm mét vuông | 2005 $m^{2}$ |
Một nghìn chín trăm tám mươi mét vuông | 1980 $m^{2}$ |
Tám nghìn sáu trăm đề-xi-mét vuông | 8600 $dm^{2}$ |
Hai mươi tám nghìn chín trăm mười một xăng-ti-mét vuông | 28911 $cm^{2}$ |
2.
a) 1 $m^{2}$ = 100 $dm^{2}$ 100 $dm^{2}$ = 1 $m^{2}$ | b) 1$m^{2}$ = 10 000 $cm^{2}$ 10 000 $cm^{2}$ = 1 $m^{2}$ |
3.
Bài giải:
Diện tích của một viên gạch là:
30 x 30 = 900 ($cm^{2}$)
Diện tích căn phòng đó là:
900 x 200 = 180 000 ($cm^{2}$)
Đổi: 180 000 $cm^{2}$ = 18 $m^{2}$
Đáp số: 18 $m^{2}$
4.
Đáp án: C. 37 $cm^{2}$
Xem toàn bộ: Giải bài tập thực hành toán 4: Mét vuông
Giải những bài tập khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận