Lời giải bài tập thực hành toán 4: Luyện tập trang 20
1.
Số | Đọc số | Gía trị của chữ số 3 |
35 627 499 | ba mươi lăm triệu sáu trăm hai mươi bảy nghìn bốn trăm chín mươi chín | 30 000 000 |
123 456 789 | một trăm hai mươi ba triệu bốn trăm năm mươi sáu nghìn bảy trăm tám mươi chín | 3 000 000 |
82 175 263 | tám mươi hai triệu một trăm bảy mươi lăm nghìn hai trăm sáu mươi ba | 3 |
850 003 200 | tám trăm năm mươi triệu ba nghìn hai trăm trăm dồng | 3 000 |
2.
a) Số gồm 5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị viết là:
5 760 342
b) Số gồm 5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị viết là:
5 706 342
3.
a) Trong các nước nêu ở bảng trên:
- Nước có số dân nhiều nhất là: Ấn Độ
- Nước có số dân ít nhất là: Lào
b) Tên các nước có số dân theo thứ tự ít đến nhiều là:
Lào, Cam-pu-chia, Việt Nam, Liên Bang Nga, Hoa Kỳ, Ấn Độ.
4.
Viết | Đọc |
1 000 000 000 5 000 000 000 315 000 000 000 3 000 0000 000 | "một nghìn triệu" hay "một tỉ" "năm nghìn triệu" hay "năm tỉ" "ba trăm mười lăm nghìn triệu" hay "ba trăm mười lăm tỉ" "ba nghìn triệu triệu" hay "ba tỉ" |
5.
Xem toàn bộ: Giải bài tập thực hành toán 4: Luyện tập trang 20
Giải những bài tập khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận