Lời giải bài tập thực hành toán 4: Hàng và lớp


1. 

2.

SốĐọc sốChữ số 3 thuộc 
  HàngLớp
  trămđơn vị
56032năm mươi sáu nghìn không trăm ba mươi hai chục đơn vị
123517một trăm hai mươi ba nghìn năm trăm mười bảyđơn vị nghìn 
305 804ba trăm linh năm nghìn tám trăm linh bốntrămnghìn 
960 783chín trăm sáu mươi nghìn bảy trăm tám mươi bađơn vị đơn vị 

b) 

Số387536702179518302671715519
Giá trị của chữ số 7700700070000 70 700000 

3.

503060 = 500000 + 3000 + 60

83760 = 80000 + 3000 + 700 + 60

176091 = 100000 + 70000 + 6000 + 90 + 1

4.  

a) 6 chục nghìn, 5 trăm, 8 chục và 2 đơn vị: 6582

b) 4 trăm nghìn, 7 nghìn, 3 trăm và 5 đơn vị: 407305

c) 8 trăm nghìn, 9 nghìn và 1 chục: 809010

d) 3 chục nghìn và 7 đơn vị: 30007


Bình luận

Giải bài tập những môn khác