Lời giải bài tập thực hành toán 2: Đơn vị, chục, trăm, nghìn
1.
200 hai trăm |
300 ba trăm |
400 bốn trăm |
500 năm trăm |
600 sáu trăm |
700 bảy trăm |
800 tám trăm |
900 chín trăm |
2.
ba trăm | 300 |
bảy trăm | 700 |
hai trăm | 200 |
năm trăm | 500 |
một trăm | 100 |
một nghìn | 1000 |
sáu trăm | 600 |
chín trăm | 900 |
3. Điền theo thứ tự:
400, 600, 800, 900
Bình luận