Giải bài tập thực hành toán 2: Luyện tập tập 2 trang 69
Hướng dẫn Giải bài tập thực hành toán lớp 2 tập 2. Thông qua các bài luyện tập nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu củng cố, rèn luyện kiến thức và kĩ năng thực hành trong mỗi tuần học. Chúc các bạn học tốt với tech12h.
Bài 139: LUYỆN TẬP
1. Viết (theo mẫu):
Viết số | Trăm | Chục | Đơn vị | Đọc số |
116 | 1 | 1 | 6 | một trăm mười sáu |
815 | ||||
307 | ||||
4 | 7 | 5 | ||
chín trăm | ||||
8 | 0 | 2 |
2. Số?
a) 400; 500; .........; .........; 800; 900; .........
b) 910; 920; 930; .........; .........; .........; 970; .........; 990 ; .........
c) 693; 694; .........; .........; 697; .........; .........; .........; 701.
3. >, <, = ?
a) 543 ...... 590 670 ...... 676 699 ...... 701 | b) 342 ...... 432 987 ...... 897 695 ...... 600 + 95 |
4. Viết các số 875, 1000, 299, 420 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
........................................................................................................................................................................................................................
5. Viết tiếp vào chỗ chấm:
a) Số bé nhất có ba chữ số là: ......................................................
b) Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là: ............................................................................................................
Bình luận