Giải bài tập thực hành toán 2: Tự kiểm tra cuối học kì 2
Hướng dẫn Giải bài tập thực hành toán lớp 2 tập 2. Thông qua các bài luyện tập nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu củng cố, rèn luyện kiến thức và kĩ năng thực hành trong mỗi tuần học. Chúc các bạn học tốt với tech12h.
TỰ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
b) 685; 686; 687; .......; .......; ....... .
c) Số liền sau của 438 là: ........;
Số liền trước của 880 là: ....... .
2. >; <; = ?
745 ...... 754 311 ...... 299 | 602 ...... 500 + 102 960 ...... 900 + 60 + 5 |
3. Tính:
9 + 8 = ...... 7 + 7 = ...... 16 - 9 = ...... 14 - 6 = ...... | 2 x 5 = ...... 4 x 8 = ...... 3 x 9 = ...... 5 x 10 = ...... | 12 : 2 = ...... 16 : 4 = ...... 24 : 3 = ...... 40 : 5 = ...... |
4. Đặt tính rồi tính:
58 + 26 | 90 - 46 | 245 + 320 | 869 - 517 |
5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Trong các phéo chia dưới đây, phép chia có kết quả sai là:
A. 18 : 2 = 9 | B. 21 : 3 = 7 |
C. 6 : 3 = 3 | D. 24 : 4 = 6 |
b) 358 = 300 + ....... + 8. Số thích hợp để điền vào ô trống là:
A. 5 | B. 50 | C. 58 | D. 500 |
c) Đồng hồ chỉ:
A. 10 giờ 6 phút | B. 6 giờ 10 phút |
C. 10 giờ 30 phút | D. 10 giờ 60 phút |
6. Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là: 10cm; 10cm; 6cm.
Bài giải
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
7. Hoa cân nặng 33kg, Mai nặng hơn 4kg. Hỏi Mai cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài giải
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
8. Số?
....... x ...... = 8
Bình luận