Giải tuần 9 luyện tập 1


1. 

a) 7m 8dm = 78 dm      b) 3,2m = 3m 2 dm

c) 2km 5m = 2005 km       d) 3,15km = 3 km 150 m

e) 75mm = 0,75 dm         g) 1,567m = 15dm 67mm

2. 

a) 6 tấn 5kg = 6005 kg      b) 4,2 tạ = 4 tạ 20 kg

c) 2kg 5dag = 25 dag       d) 4, 17 kg = 4 kg 170 g

e) 879g = 0,879 kg           g) 2341g = 23 dag 41g

3. 

Bài giải:

1 giờ = 60 phút = 3600 giây

Mỗi giờ tàu vũ trụ đi được số km là:

3600 x 8 = 28800 (km)

Đáp số: 28800km.

4.

a) 3,65$m^{2}$ = 3 $m^{2}$ 65 $dm^{2}$     b) 2,154$m^{2}$ = 2 $m^{2}$ 15,4 $cm^{2}$

c) 1234,54$m^{2}$ = 1234 $m^{2}$ 54 $cm^{2}$      d) 2ha 4a = 2000000 a

5. 

Bài giải:

Diện tích thửa ruộng hình bình hành là:

25,2 x 10,5 = 264,6 ($m^{2}$)

Thu hạch được số kg ngô là:

264,6 x 3,2 = 846,72 (kg)

Đổi: 846,72kg = 85,672 tạ 

Đáp số: 84,672 tạ ngô.


Giải những bài tập khác

Bình luận