Giải tuần 8 luyện tập 2
1.
a) Chín đơn vị, tám phần mười: 9,8
b) Bốn mươi sáu đơn vị, bảy phần mười, tám phần trăm: 46,78
c) Không đơn vị, ba phần trăm: 0,03
d) Không đơn vị, bốn trăm linh hai phần nghìn: 0,402
2. a)
8m 7dm = 8,7 m; 4dm 3cm = 4,3 dm
6km 704m = 6,704 km; 107m = 0,107 km
b)
7,56m = 7 m 56cm; 6,5dm = 6dm 5cm
3. a) $\frac{70\times 24}{6\times 5}$ = $\frac{7 \times \not{2}\times \not{5}\times \not{6}}{2\times \not{2}\times \not{6}\not{5}}$ = $\frac{7}{2}$
b) Các số 84,536; 84,563; 84,653; 84,635; 85,001 theo thứ tự từ lớn đến bé:
85,001; 84,653; 84,635; 84,563; 84,536;
4. a) 7,8$X$6 < 7,816
=> $x$ = 0
b) 2,9 < n < 3,5
n = 3 hoặc n = 3,1 hoặc n = 3,2 hoặc n = 3,3 hoặc n = 3,4
5*.
8 + 0,8 + 0,08 + 0,008 + 0,0008 = $\frac{88888}{10000}$
Bình luận