Giải tuần 7 luyện tập 2
1.
Số thập phân | Đọc là | Phần nguyên | Phần thập phân |
8,35 | tám phẩy ba mươi lăm | 8 | 35 |
56,047 | Năm mươi sau phẩy không bốn mươi bảy | 56 | 047 |
302,906 | Ba trăm linh hai phẩy chín trăm linh sáu | 306 | 906 |
2.
a) Bảy đơn vị, chín phần mười: 7,9
b) Ba mươi sau đơn vị, năm phần mười, bảy phần trăm (tức ba mươi sáu đơn vị, năm mươi bảy phần trăm): 36,57
3. a) Đáp án đúng là: C. $\frac{9}{100}$
b)
6,47m = 647cm (Đ) 7,406km = 7,460km (S)
c)
$\frac{349}{10}$ = $34\frac{9}{10}$ = 34,9
$\frac{2607}{100}$ = $26\frac{7}{100}$ = 26,07
$\frac{4508}{1000}$ = $4\frac{508}{1000}$ = 4,508
4. a) Dời dấu phẩy ở số thập phân 5,4689 sang phải ba chữ số ta được số: 5468,9
b) Dời dấu phẩy ở số thập phân 35,876 sang trái ba chữ số ta được số: 0,035876
5*.
Cho số thập phân: 28,88
a) Khi xóa bỏ hai chữ số ở phần thập phân thì số đố sẽ thay đổi như thế nào?
Số đó sẽ chỉ còn phần nguyên là: 28
b) Khi thay các chữ số 8 bằng chữ số 2 thì số đó sẽ thay đổi thế nào?
Số đó sẽ trở thành: 22,22
Bình luận