Giải tuần 7 luyện tập 1
1.
a) 7 gấp $\frac{7}{10}$ số lần là: 10 lần b) $\frac{7}{10}$ gấp $\frac{7}{100}$ số lần là: 100 lần
c) $\frac{7}{100}$ hấp $\frac{7}{1000}$ số lần là: 1000 lần
2.
a) 6dm = $\frac{6}{10}$m = 0,6 m; 7cm = $\frac{7}{100}$m = 0,07 m;
b) 5mm = $\frac{5}{1000}$m = 0,005 m; 4mm = $\frac{4}{1000}$m = 0,004 m;
c) 8g = $\frac{8}{1000}$kg = 0,008 kg; 3g = $\frac{3}{1000}$kg = 0,003 kg.
3. a)
Số thập phân | Đọc là |
17,9 | Mười bảy phẩy chín |
7,89 | bảy phẩy tám mươi chín |
53,067 | Năm mươi ba phẩy không sáu mươi bảy |
0,304 | Không phẩy ba trăm linh tư |
b) Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi viết cách đọc các số đó vào chỗ chấm:
$8\frac{7}{10}$ = 8,7 ; Cách đọc: tám phẩy bảy
$16\frac{63}{100}$ = 16,63 ; Cách đọc: Mười sáu phẩy sáu mươi ba
$316\frac{541}{1000}$ = 316,541; Cách đọc: Ba trăm mười sáu phẩy năm trăm bốn mươi mốt
4. a)
m | dm | cm | mm | Phân số thập phân | Số thập phân |
0 | 4 | 3 | $\frac{43}{100}$m | 0,43m | |
0 | 0 | 6 | 8 | $\frac{68}{1000}$m | 0,068m |
0 | 5 | 0 | 7 | $\frac{507}{1000}$m | 0,507m |
b)
0,067 = $\frac{67}{1000}$; 0,105 = $\frac{6}{10}$
7,29 = $7\frac{29}{100}$; 401,032 = $401\frac{32}{1000}$
5. Phần thập phân của thương đúng đó là: 0,65
Bình luận