Đọc bảng số liệu và thực hiện các yêu cầu.
Câu 6. Đọc bảng số liệu và thực hiện các yêu cầu.
Lưu lượng nước trung bình tháng tại trạm Tân Châu và trạm Châu Đốc (sông Cửu Long)
(Đơn vị: m/s)
Tháng Trạm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Tân Châu | 6220 | 3720 | 2600 | 2010 | 2640 | 7810 | 11270 | 16390 | 21240 | 20340 | 15260 | 10180 |
Châu Đốc | 1360 | 700 | 420 | 330 | 460 | 1450 | 2390 | 3790 | 5200 | 5480 | 4700 | 2710 |
1. Vẽ biểu đồ thể hiện lưu lượng nước trung bình tháng tại trạm Tân Châu và trạm Châu Đốc (sông Cửu Long).
2. So sánh lưu lượng nước sông Cửu Long tại trạm Tân Châu và trạm Châu Đốc.
Đáp án:
1. Vẽ biểu đồ
2. So sánh lưu lượng nước sông Cửu Long tại trạm Tân Châu và trạm Châu Đốc.
Lượng mưa trung bình tại trạm Tân châu luôn lớn hơn lượng mưa trung bình tại trạm Châu Đốc trong tất cả các tháng trong năm.
Từ khóa tìm kiếm Google: Giải sách bài tập Địa lí 8 chân trời, Giải SBT Địa lí 8 CT, Giải sách bài tập Địa lí 8 CT Chủ đề 1 Văn minh châu thổ sông Hồng và Sông Cửu Long
Bình luận