Điền vai trò của các công việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi đực giống vào bảng dưới đây
13. Điền vai trò của các công việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi đực giống vào bảng dưới
Công việc | Vai trò |
Cung cấp thức ăn đủ năng lượng protein, vitamin và chất khoáng (kẽm, mâng, iod) | giúp vật nuôi nhanh phát triển |
Giữ vệ sinh chuồng trại và tắm, chải cho vật nuôi | giữ vệ sinh, trách bệnh tật cho vật nuôi |
Tiêm phòng định kì | phòng bệnh cho vật nuôi |
Kiểm tra định kì thể trọng và tinh dịch | kiểm tra sức khoẻ |
Cho vật nuôi đực giống vận động hằng ngày | giúp vật nuôi nhanh phát triển |
14. Hãy đánh dấu (V) vào ô trước nhiệm vụ của vật nuôi cái sinh sản ở giai đoạn nuôi con.
[ ] Tiết nhiều sữa có chất lượng tốt để nuôi con.
[] Nuôi con khoẻ mạnh.
[ ] Vật nuôi non không phát sinh các bệnh về hô hấp.
[ ] Bảo vệ đàn con tránh nguy hiểm từ các loài vật nuôi khác.
[ ] Nuôi con có tỉ lệ sống cao.
15. Đối với lợn, bỏ, dê, yêu cầu đối với vật nuôi cái sinh sản là gì?
A. Cơ thể không béo quả hay gầy quá.
B. Sữa đủ để nuôi con và có thành phần dinh dưỡng tốt
C. Có chức năng miễn dịch tốt, sức đề kháng cao.
D. Cơ thể khoẻ mạnh, nhanh nhẹn.
16. Viết chữ Đ vào sau việc làm đúng và chữ S vào sau việc làm sai để phỏng và điều trị bệnh cho vật nuôi.
a. Tiêm phòng và điều trị bệnh kịp thời.
b. Cung cấp thức ăn đủ dinh dưỡng
c. Cho vật nuôi vận động thường xuyên.
d. Thưởng xuyên tắm, chải, vệ sinh cho vật nuôi.
13.
Công việc | Vai trò |
Cung cấp thức ăn đủ năng lượng protein, vitamin và chất khoáng (kẽm, mâng, iod) |
|
Giữ vệ sinh chuồng trại và tắm, chải cho vật nuôi |
|
Tiêm phòng định kì |
|
Kiểm tra định kì thể trọng và tinh dịch |
|
Cho vật nuôi đực giống vận động hằng ngày |
|
14.
[ ] Tiết nhiều sữa có chất lượng tốt để nuôi con.
[ x ] Nuôi con khoẻ mạnh.
[ ] Vật nuôi non không phát sinh các bệnh về hô hấp.
[ x ] Bảo vệ đàn con tránh nguy hiểm từ các loài vật nuôi khác.
[ x ] Nuôi con có tỉ lệ sống cao.
15. C
16.
a. Đ
b. Đ
c. Đ
d. S
Bình luận