Điền từ/cụm từ thích hợp (Kiểu chữ gạch chân; Màu chữ; Kiểu chữ nghiêng; Kiểu chữ đậm; Gạch đầu dòng; Cỡ chữ) vào ô trống trong bảng sau:

Câu 9: Điền từ/cụm từ thích hợp (Kiểu chữ gạch chân; Màu chữ; Kiểu chữ nghiêng; Kiểu chữ đậm; Gạch đầu dòng; Cỡ chữ) vào ô trống trong bảng sau:

Nút lệnh

Chức năng định dạng

B

 

Vở bài tập Tin học lớp 4 Kết nối tri thức Bài 8: Định dạng văn bản trên trang chiếu

 

U

 

Câu 9: Điền từ/cụm từ thích hợp (Kiểu chữ gạch chân; Màu chữ; Kiểu chữ nghiêng; Kiểu chữ đậm; Gạch đầu dòng; Cỡ chữ) vào ô trống trong bảng sau:  Nút lệnh Chức năng định dạng

 

Câu 9: Điền từ/cụm từ thích hợp (Kiểu chữ gạch chân; Màu chữ; Kiểu chữ nghiêng; Kiểu chữ đậm; Gạch đầu dòng; Cỡ chữ) vào ô trống trong bảng sau:  Nút lệnh Chức năng định dạng

 

Câu 9: Điền từ/cụm từ thích hợp (Kiểu chữ gạch chân; Màu chữ; Kiểu chữ nghiêng; Kiểu chữ đậm; Gạch đầu dòng; Cỡ chữ) vào ô trống trong bảng sau:  Nút lệnh Chức năng định dạng

 


Nút lệnh

Chức năng định dạng

B

Kiểu chữ đậm

60

Cỡ chữ

U

Kiểu chữ gạch chân

Câu 9: Điền từ/cụm từ thích hợp (Kiểu chữ gạch chân; Màu chữ; Kiểu chữ nghiêng; Kiểu chữ đậm; Gạch đầu dòng; Cỡ chữ) vào ô trống trong bảng sau:  Nút lệnh Chức năng định dạng

Gạch đầu dòng

Câu 9: Điền từ/cụm từ thích hợp (Kiểu chữ gạch chân; Màu chữ; Kiểu chữ nghiêng; Kiểu chữ đậm; Gạch đầu dòng; Cỡ chữ) vào ô trống trong bảng sau:  Nút lệnh Chức năng định dạng

Màu chữ

Câu 9: Điền từ/cụm từ thích hợp (Kiểu chữ gạch chân; Màu chữ; Kiểu chữ nghiêng; Kiểu chữ đậm; Gạch đầu dòng; Cỡ chữ) vào ô trống trong bảng sau:  Nút lệnh Chức năng định dạng

Kiểu chữ nghiêng


Bình luận

Giải bài tập những môn khác