Đề số 5: Đề kiểm tra công nghệ 8 Cánh diều bài 1 Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 5

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Kích thước (mm) của khổ giấy A4 là bao nhiêu?

  • A. 1189×841
  • B. 841×594
  • C. 420×297
  • D. 297×210

Câu 2: Phát biểu nào sau đây sai?

  • A. Nét liền mảnh biểu diễn đường gióng
  • B. Nét liền đậm biểu diễn đường bao thấy
  • C. Nét gạch chấm mảnh biểu diễn đường tâm
  • D. Nét lượn sóng biểu diễn đường gióng

Câu 3: Cách ghi kích thước nào sau đây là đúng?

  • A.https://cdn.doctailieu.com/images/2020/08/21/anh-cong-nghe-a-rs650.png
  • B. https://cdn.doctailieu.com/images/2020/08/21/anh-cong-nghe-b-rs650.png
  • C. https://cdn.doctailieu.com/images/2020/08/21/anh-cong-nghe-c-rs650.png
  • D. https://cdn.doctailieu.com/images/2020/08/21/anh-cong-nghe-d-rs650.png

Câu 4: Xác định thành phần kích thước tại ví trí 3

Câu 4: Xác định thành phần kích thước tại ví trí 3

  • A. Đường gióng
  • B. Đường kích thước
  • C. Chữ số kích thước
  • D. Không xác định được

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: Mô tả tỉ lệ của bản vẽ kĩ thuật.

Câu 2: Cho vật thể có các kích thước: chiều dài 60mm, chiều rộng 40mm và chiều cao 50mm. Hình biểu diễn của vật thể có tỉ lệ là 1:2. Độ dài các kích thước tương ứng đo được trên hình biểu diễn của vật thể là bao nhiêu?


Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Đáp án

D

D

D

C

Tự luận: 

Câu 1: 

* Tỉ lệ của bản vẽ kĩ thuật: Có 03 loại tỉ lệ:

  • Tỉ lệ 1:1 - tỉ lệ nguyên hình.
  • Tỉ lệ 1:X - tỉ lệ thu nhỏ.
  • Tỉ lệ X:1 - tỉ lệ phóng to.

Câu 2: 

* Độ dài các kích thước tương ứng đo được trên hình biểu diễn của vật thể là: 

  • Chiều dài: 30mm. 
  • Chiều rộng: 20mm. 
  • Chiều cao: 25mm.

Bình luận

Giải bài tập những môn khác