Đề số 2: Đề kiểm tra công nghệ 8 Cánh diều bài 1 Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật
ĐỀ 2
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Tên các khổ giấy chính là
- A. A0, A1, A2
- B. A0, A1, A2, A
- C. A3, A1, A2, A4
- D. A0, A1, A2, A3, A4
Câu 2: Chiều rộng của nét liền đậm thường lấy là
- A. 0,75 mm
- B. 0,25 mm
- C. 1 mm
- D. 0,5 mm
Câu 3: Kích thước (mm) của khổ giấy A3 là bao nhiêu?
- A. 1189×841
- B. 841×594
- C. 420×297
- D. 297×210
Câu 4: Tỉ lệ là gì?
- A. Là tỉ số giữa kích thước dự tính với kích thước thực tế
- B. Là tỉ số giữa kích thước bản thiết kế với kích thước thực tế
- C. Là tỉ số giữa kích thước đo được trên hình biểu diễn với kích thước đo trên vật thể
- D. Đáp án khác
Câu 5: So sánh độ lớn của khổ giấy A0 với A4?
- A. Lớn hơn
- B. Nhỏ hơn
- C. Bằng nhau
- D. Không xác định được
Câu 6: Ghép tên nét với ứng dụng tương ứng của nó
Tên nét | Ứng dụng |
1. Nét liền đậm | a. Đường tâm, đường trục đối xứng |
2. Nét liền mảnh | b. Đường kính thước và đường going |
3. Nét đứt mảnh | c. Cạnh thấy, đường bao thấy |
4. Nét gạch dài – chấm – mảnh | d. Cạnh khuất, đường bao khuất |
- A. 1 – a; 2- b; 3 – c; 4 – d
- B. 1 – c; 2 – b; 3 – d; 4 – a
- C. 1 – b; 2 – a; 3 – d; 4 – c
- D. 1 – c; 2 – d; 3 – a; 4 – b
Câu 7: Tỉ lệ nào sau đây là tỉ lệ phóng to dùng trong bản vẽ kĩ thuật?
- A. 4 : 4
- B. 3 : 1
- C. 1 : 3
- D. 1 : 1
Câu 8: Tỉ lệ 1:2 là tỉ lệ gì?
- A. Phóng to
- B. Thu nhỏ
- C. Nguyên hình
- D. Nâng cao
Câu 9: Xác định thành phần kích thước tại ví trí 1
- A. Đường gióng
- B. Đường kích thước
- C. Chữ số kích thước
- D. Không xác định được
Câu 10: Từ khổ giấy A0 ta chia được mấy khổ giấy A4?
- A. 8
- B. 16
- C. 12
- D. 2
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
Đáp án | D | D | C | C | A |
Câu hỏi | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 |
Đáp án | B | B | B | A | B |
Bình luận