Đề kiểm tra Công nghệ 8 Cánh diều bài 16: Khái quát chung về thiết kế kĩ thuật

Đề thi, đề kiểm tra công nghệ 8 cánh diều bài 16 Khái quát chung về thiết kế kĩ thuật. Bộ đề gồm nhiều câu hỏi tự luận và trắc nghiệm để học sinh ôn tập củng cố kiến thức. Có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Kéo xuống để tham khảo


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

B. Bài tập và hướng dẫn giải

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Hình ảnh (D) là lĩnh vực nào?

  • A. Cơ khí
  • B. Cơ – điện tử
  • C. Xây dựng
  • D. Thời trang

Câu 2: Phát triển sản phẩm là gì?

  • A. Thiết kế, sáng tạo ra các sản phẩm mới dựa trên công nghệ, kĩ thuật mới
  • B. Thiết kế sử dụng những giải pháp công nghệ mới nhất để gia tăng chất lượng và năng suất của sản phẩm, qua đó giúp công nghệ ngày càng phát triển
  • C. Quá trình thiết kế kỹ thuật, cải tiến những sản phẩm đã có, giúp sản phẩm trở nên thuận tiện hơn cho người sử dụng
  • D. Đáp án khác

Câu 3: Công việc của kỹ sư công nghiệp chế tạo là gì?

  • A. Là người thiết kế, tổ chức chế tạo, lắp đặt, vận hành và bảo trì các hệ thống máy móc
  • B. Là người thiết và giám sát việc xây dựng các tòa nhà, khu dân cư, khu thương mại, khu giải trí
  • C. Là người thiết kế các sản phẩm may mặc, giày dép, phụ kiện thời trang phục vụ cho nhu cầu làm đẹp của con người
  • D. Là người thiết kế nội dụng các trò chơi máy tính, phim ảnh, video âm nhạc, phương tiện in ấn và quảng cáo

Câu 4: Hình ảnh (B) là lĩnh vực nào?

  • A. Cơ khí
  • B. Cơ – điện tử
  • C. Xây dựng
  • D. Thời trang

Câu 5: Hình 13.2b minh họa cho sự thay đổi yếu tố nào của phương tiện vận tải công cộng?

 Hình 13.2b minh họa cho sự thay đổi yếu tố nào của phương tiện vận tải công cộng?

  • A. Diện tích
  • B. Hình dáng
  • C. Vẻ đẹp
  • D. Đáp án khác

Câu 6: Loại tài liệu thiết kế kĩ thuật: “bản vẽ mẫu, bản vẽ chi tiết, bản vec cắt may…” thuộc lĩnh vực nào?

  • A. Cơ khí
  • B. Xây dựng
  • C. Thời trang
  • D. Điện tử

Câu 7: Loại tài liệu thiết kế kỹ thuật: “bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp,…” thuộc lĩnh vực nào?

  • A. Cơ khí
  • B. Xây dựng
  • C. Thời trang
  • D. Điện tử

Câu 8: Loại yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến thiết kế kỹ thuật?

  • A. Yếu tố về sản phẩm
  • B. Yếu tố về nguồn lực
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai

Câu 9: Hãy sắp xếp theo thứ tự thời gian xuất hiện từ xưa đến nay của máy may

 Hãy sắp xếp theo thứ tự thời gian xuất hiện từ xưa đến nay của máy may

  • A. a – d – b – c 
  • B. a – d – c – b 
  • c. d – a – c – b
  • d. d – a – b – c 

Câu 10: Thiết kế kỹ thuật không vận dụng kiến thức bộ môn nào?

  • A. Toán học
  • B. Khoa học tự nhiên
  • C. Công nghệ
  • D. Ngữ văn

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Công việc của kỹ sư công nghiệp chế tạo là gì?

  • A. Là người thiết kế, tổ chức chế tạo, lắp đặt, vận hành và bảo trì các hệ thống máy móc
  • B. Là người thiết và giám sát việc xây dựng các tòa nhà, khu dân cư, khu thương mại, khu giải trí
  • C. Là người thiết kế các sản phẩm may mặc, giày dép, phụ kiện thời trang phục vụ cho nhu cầu làm đẹp của con người
  • D. Là người thiết kế nội dụng các trò chơi máy tính, phim ảnh, video âm nhạc, phương tiện in ấn và quảng cáo

Câu 2: Hình ảnh (C) là lĩnh vực nào?

 Hình ảnh (C) là lĩnh vực nào?

  • A. Cơ khí
  • B. Cơ – điện tử
  • C. Xây dựng
  • D. Thời trang

Câu 3: Phát triển công nghệ là gì?

  • A. Thiết kế, sáng tạo ra các sản phẩm mới dựa trên công nghệ, kĩ thuật mới
  • B. Thiết kế sử dụng những giải pháp công nghệ mới nhất để gia tăng chất lượng và năng suất của sản phẩm, qua đó giúp công nghệ ngày càng phát triển
  • C. Quá trình thiết kế kỹ thuật, cải tiến những sản phẩm đã có, giúp sản phẩm trở nên thuận tiện hơn cho người sử dụng
  • D. Đáp án khác

Câu 4: Công việc của kỹ sư công nghiệp chế tạo là gì?

  • A. Là người thiết kế, tổ chức chế tạo, lắp đặt, vận hành và bảo trì các hệ thống máy móc
  • B. Là người thiết và giám sát việc xây dựng các tòa nhà, khu dân cư, khu thương mại, khu giải trí
  • C. Là người thiết kế các sản phẩm may mặc, giày dép, phụ kiện thời trang phục vụ cho nhu cầu làm đẹp của con người
  • D. Là người thiết kế nội dụng các trò chơi máy tính, phim ảnh, video âm nhạc, phương tiện in ấn và quảng cáo

Câu 5: Công việc của kĩ sư công nghiệp chế tạo là gì?

  • A. Là người thiết kế, tổ chức chế tạo, lắp đặt, vận hành và bảo trì các hệ thống máy móc
  • B. Là người thiết và giám sát việc xây dựng các tòa nhà, khu dân cư, khu thương mại, khu giải trí
  • C. Là người thiết kế các sản phẩm may mặc, giày dép, phụ kiện thời trang phục vụ cho nhu cầu làm đẹp của con người
  • D. Là người thiết kế nội dụng các trò chơi máy tính, phim ảnh, video âm nhạc, phương tiện in ấn và quảng cáo

Câu 6: Vì sao cần thiết lập các tài liệu thiết kế kĩ thuật trước khi sản xuất sản phẩm?

  • A. Để lập hồ sơ kĩ thuật của sản phẩm, làm căn cứ để người công nhân tiến hành chế tạo, lắp ráp, thi công sản phẩm
  • B. Để lập hồ sơ kĩ thuật của sản phẩm, làm minh chính cho quá trình tìm hiểu sản phẩm
  • C. Để lập hồ sơ kĩ thuật của sản phẩm, để mô phỏng chính xác sản phẩm trên hình ảnh
  • D. Đáp án khác

Câu 7: Những sản phẩm nào trong Hình 13.2 được cải tiến từ phiên bản trước của chính nó?

 Những sản phẩm nào trong Hình 13.2 được cải tiến từ phiên bản trước của chính nó?

  • A. Điện thoại bàn, điện thoại di động
  • B. Điện thoại di động, ô tô
  • C. Điện thoại bàn, xe ngựa
  • D. Xe ngựa, ô tô

Câu 8: Thiết kế kĩ thuật có vai trò quan trọng gì trong đời sống và sản xuất?

  • A. Phát triển sản phẩm
  • B. Phát triển công nghệ
  • C. Cả A và B
  • D. Đáp án khác

Câu 9: Loại tài liệu thiết kế kĩ thuật: “bản vẽ mặt bằng nhà, bản vẽ phối cảnh, bản vẽ các hệ thông cấp điện, cấp thoát nước,…” thuộc lĩnh vực nào?

  • A. Cơ khí
  • B. Xây dựng
  • C. Thời trang
  • D. Điện tử

Câu 10: Đâu không phải sản phẩm của hoạt động thiết kế kĩ thuật

  • A. Điện thoại
  • B. Cây thế
  • C. Xe ngựa
  • D. Quần áo

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 3

Câu 1 (6 điểm): Nêu vai trò của thiết kế kĩ thuật.

Câu 2 (4 điểm): Người lao động trong lĩnh vực thiết kế cần có những kiến thức, kĩ năng gì?

ĐỀ 4

Câu 1 (6 điểm): Nêu mục đích của việc thiết kế.

Câu 2 (4 điểm): Điện thoại có sự cải tiến như thế nào qua các thời kì? Sự cải thiện đó thể hiện ở điểm nào?

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 5

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Phát triển sản phẩm là gì?

  • A. Thiết kế, sáng tạo ra các sản phẩm mới dựa trên công nghệ, kĩ thuật mới
  • B. Thiết kế sử dụng những giải pháp công nghệ mới nhất để gia tăng chất lượng và năng suất của sản phẩm, qua đó giúp công nghệ ngày càng phát triển
  • C. Quá trình thiết kế kĩ thuật, cải tiến những sản phẩm đã có, giúp sản phẩm trở nên thuận tiện hơn cho người sử dụng
  • D. Đáp án khác

Câu 2: Loại tài liệu thiết kế kĩ thuật: “bản vẽ mẫu, bản vẽ chi tiết, bản vẽ cắt may…” thuộc lĩnh vực nào?

  • A. Cơ khí
  • B. Xây dựng
  • C. Thời trang
  • D. Điện tử

Câu 3: Hình ảnh (B) là lĩnh vực nào?

 Hình ảnh (B) là lĩnh vực nào?

  • A. Cơ khí
  • B. Cơ – điện tử
  • C. Xây dựng
  • D. Thời trang

Câu 4: Loại yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến thiết kế kĩ thuật?

  • A. Yếu tố về sản phẩm
  • B. Yếu tố về nguồn lực
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: Tại sao cần thiết lập các tài liệu thiết kế kĩ thuật trước khi sản xuất sản phẩm?

Câu 2: Theo em, để sản xuất được chiếc xe đạp như ở hình dưới đây thì có cần thiết kế kĩ thuật không? Người thiết kế liên quan đến ngành nghề nào?

 Theo em, để sản xuất được chiếc xe đạp như ở hình dưới đây thì có cần thiết kế kĩ thuật không? Người thiết kế liên quan đến ngành nghề nào?

ĐỀ 2

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Công việc của kĩ sư công nghiệp chế tạo là gì?

  • A. Là người thiết kế, tổ chức chế tạo, lắp đặt, vận hành và bảo trì các hệ thống máy móc
  • B. Là người thiết và giám sát việc xây dựng các tòa nhà, khu dân cư, khu thương mại, khu giải trí
  • C. Là người thiết kế các sản phẩm may mặc, giày dép, phụ kiện thời trang phục vụ cho nhu cầu làm đẹp của con người
  • D. Là người thiết kế nội dụng các trò chơi máy tính, phim ảnh, video âm nhạc, phương tiện in ấn và quảng cáo

Câu 2: Hình ảnh (C) là lĩnh vực nào?

 Hình ảnh (C) là lĩnh vực nào?

  • A. Cơ khí
  • B. Cơ – điện tử
  • C. Xây dựng
  • D. Thời trang

Câu 3: Thiết kế kĩ thuật có vai trò quan trọng gì trong đời sống và sản xuất?

  • A. Phát triển sản phẩm
  • B. Phát triển công nghệ
  • C. Cả A và B
  • D. Đáp án khác

Câu 4: Loại tài liệu thiết kế kĩ thuật: “bản vẽ mặt bằng nhà, bản vẽ phối cảnh, bản vẽ các hệ thống cấp điện, cấp thoát nước,…” thuộc lĩnh vực nào?

  • A. Cơ khí
  • B. Xây dựng
  • C. Thời trang
  • D. Điện tử

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: Vai trò của thiết kế kĩ thuật là gì?

Câu 2: Trình bày đặc điểm của nhà thiết kế đồ họa và truyền thông đa phương tiện.

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm: Đề kiểm tra Công nghệ 8 cánh diều bài 16 Khái quát chung về thiết kế kĩ thuật, đề kiểm tra 15 phút công nghệ 8 cánh diều, đề thi công nghệ 8 cánh diều bài 16

Bình luận

Giải bài tập những môn khác