Đề số 2: Đề kiểm tra địa lí 11 Chân trời bài 1 Sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm nước

ĐỀ SỐ 2

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Câu nào sau đây không đúng về các chỉ số của Việt Nam?

  • A. GDP ước tính năm 2022 là 4080.9 tỉ USD
  • B. Thu nhập bình quân đầu người ước tính năm 2022 là 4122 USD
  • C. Chỉ số Gini năm 2018 là 35.7
  • D. Chỉ số HDI năm 2021 là 0.703

Câu 2: Các nước đang phát triển có đặc điểm là

  • A. GDP bình quân đầu người cao
  • B. Đầu tư nước ngoài (FDI) nhiều
  • C. chỉ số phát triển con người cao
  • D. còn có nợ nước ngoài nhiều

Câu 3: Ngân hàng Thế giới (WB) thống kê các nền kinh tế theo 4 nhóm thu nhập, đó là:

  • A. Thu nhập rất cao, thu nhập cao, thu nhập thấp và thu nhập rất thấp.
  • B. Thu nhập cao, thu nhập trung bình cao, thu nhập trung bình thấp và thu nhập thấp
  • C. Thu nhập tiền tỉ, thu nhập tiền triệu, thu nhập tiền trăm ngàn, thu nhập tiền ngàn.
  • D. Thu nhập hấp dẫn, thu nhập không hấp dẫn, thu nhập tăng, thu nhập giảm.

Câu 4: Các nước công nghiệp mới là nước

  • A. bắt đầu công nghiệp hóa sớm
  • B. đã tiến hành đô thị hóa từ lâu
  • C. có ngành dịch vụ rất phát triển 
  • D. tỉ trọng nông nghiệp rất thấp

Câu 5: Câu nào sau đây không đúng về các nước phát triển?

  • A. Các nước phát triển có tỉ lệ gia tăng dân số thấp, tuổi thọ trung bình cao, nhiều nước có cơ cấu dân số già. 
  • B. Quá trình nông thôn hiện đại hoá diễn ra sớm và trình độ dân trí cao, dân nông thôn dần chiếm tỉ trọng cao trong tổng số dân, nhiều nước lên đến hơn 60% tổng số dân. 
  • C. Ngành giáo dục, y tế rất phát triển. 
  • D. Già hoá dân số dẫn đến tình trạng thiếu hụt lao động, giá nhân công cao ở các nước phát triển.

Câu 6: Tổng thu nhập quốc gia bình quân đầu người (GNI/người) có ý nghĩa phản ánh:

  • A. Mức độ ảnh hưởng của tư bản tài chính ở một quốc gia và giữa các quốc gia
  • B. Sự hiện thực hoá tri thức vào nền kinh tế, cho thấy tốc độ phát triển của một quốc gia.
  • C. Trình độ phát triển kinh tế và chất lượng cuộc sống của mỗi người dân ở từng quốc gia
  • D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 7: Quốc gia (hoặc lãnh thổ) nào sau đây ở châu Mỹ được xếp vào nước công nghiệp mới?

  • A. Hàn Quốc
  • B. Xin-ga-po
  • C. Đài Loan
  • D. Bra-xin

Câu 8: Câu nào sau đây không đúng về các nước đang phát triển?

  • A. Các nước đang phát triển có quy mô dân số vẫn còn tăng chậm, cơ cấu dân số theo tuổi có sự thay đổi đáng kể, nhiều quốc gia có dân số đang trẻ ra. 
  • B. Tỉ lệ lao động đã qua đào tạo còn thấp so với các nước phát triển nhưng xu hướng tăng lên nhanh chóng. 
  • C. Giáo dục, y tế ở nhiều quốc gia đã được cải thiện. 
  • D. Các nước đang phát triển có chất lượng cuộc sống chưa cao; một số quốc gia đối mặt với nạn đói, dịch bệnh, xung đột vũ trang, ô nhiễm môi trường và cạn kiệt nguồn tài nguyên.

Câu 9: Các nước phát triển phân biệt với các nước đang phát triển ở

  • A. gia tăng tự nhiên dân số thấp
  • B. cơ cấu dân số trẻ, lao động đông
  • C. tuổi thọ thấp, tỉ suất tử vong cao
  • D. tốc độ tăng dân số hàng năm lớn

Câu 10: Chỉ số phát triển con người (HDI) của Ethiopia năm 2021 là bao nhiêu?

  • A. 0.931
  • B. 0.924
  • C. 0.710
  • D. 0.498


(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

A

D

B

A

B

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

C

D

A

A

D


Bình luận

Giải bài tập những môn khác