3.8. Hãy hoàn thành bảng sau đây về các cấp độ tổ chức của thế giới sống.
3.8. Hãy hoàn thành bảng sau đây về các cấp độ tổ chức của thế giới sống.
Cấp độ | Khái niệm | Ví dụ |
Nguyên tử. | Là đơn vị nhỏ nhất cấu tạo nên phân tử. | Nguyên tử oxygen, carbon, hydrogen, … |
… | … | … |
Cấp độ | Khái niệm | Ví dụ |
Nguyên tử. | Là đơn vị nhỏ nhất cấu tạo nên phân tử. | Nguyên tử oxygen, carbon, hydrogen, … |
Phân tử | Đơn vị được hình thành từ hai hoặc nhiều nguyên tử kết hợp lại | Protein, ATP, H2O |
Bào quan | Cấu trúc được xác định tại từng vùng riêng biệt trong tế bào chất, mỗi bào quan thực hiện 1 chức năng nhất định | Lục lạp, ti thể, lưới nội chất |
Tế bào | Đơn vị cấu trúc và chức năng của sự sống | Tế bào gan, thế bào cơ, tế bào vi khuẩn |
Mô | Một nhóm các tế bào có cấu trúc giống nhau, cùng thực hiện một chức năng nhất định | Mô phân sinh, mô biểu bì, mô xương, ... |
Cơ quan | Tổ chức được cấu tạo từ các loại mô khác nhau tập hợp lại | Thân cây, gan, mắt, dạ dày, ... |
Hệ cơ quan | Tổ chức gồm hai hay nhiều cơ quan phối hợp với nhau đề hình thành | Hệ tiêu hóa, hệ hô hấp, ... |
Cơ thể | Tổ chức được cấu tạo từ một đến hàng trăm nghìn tỉ tế bào | Trùng ròi, ếch đồng, ... |
Quần thể | Một tập hợp các cá thể sinh vật cùng loài. cùng sống trong rnột khoảng không gian xác định, vào một thời gian nhật định,có khá năng sinh sản tạo thành những thể hệ mới. | Quần thể trâu rừng, quần thể chim cánh cụt, ... |
Quần xã | Tập các quần thể sinh vật thuộc nhiều loài khác nhau, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định. | Quần xã rừng mưa nhiệt đới, ... |
Hệ sinh thái | Tập hợp gồm quân xã sinh vật và sinh cảnh | Hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới.
|
Bình luận