a.Nêu phần nguyên và phần thập phân của mỗi số thập phân rồi đọc số thập phân: 245,64; 9,453; 12,457; 48,251 b.Đọc các số thập phân: (theo mẫu): 9,43; 5,24; 8,67; 10,39
Câu hỏi 2:
Nêu phần nguyên và phần thập phân của mỗi số thập phân rồi đọc số thập phân: 245,64; 9,453; 12,457; 48,251
Đọc các số thập phân: (theo mẫu): 9,43; 5,24; 8,67; 10,39
a)
245,64: Phần nguyên: 245; Phần thập phân: 64 (phần trăm)
9,453: Phần nguyên: 9; Phần thập phân: 453 (phần ngàn)
12,457: Phần nguyên: 12; Phần thập phân: 457 (phần ngàn)
48,251: Phần nguyên: 48; Phần thập phân: 251 (phần ngàn)
b)
9,43: Chín phẩy bốn mươi ba
5,24: Năm phẩy hai mươi tư
8,67: Tám phẩy sáu mươi bảy
10,39: Mười phẩy ba mươi chín
Xem toàn bộ: Giải Toán 5 Kết nối bài 10: Khái niệm số thập phân
Bình luận