Câu hỏi tự luận mức độ thông hiểu Toán 5 kntt bài 14: Luyện tập chung

2. THÔNG HIỂU (7 câu)

Câu 1: Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân rồi đọc:

2. THÔNG HIỂU (7 câu)

Câu 2: a) Viết thành hỗn số có chứa phân số thập phân :

2. THÔNG HIỂU (7 câu)

b) Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc:

2. THÔNG HIỂU (7 câu)

Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a)

52,2 cm = .......... mm

8,72 m = .............. cm

0,97 dm = .............. cm

21 cm = ............ dm

862 cm = ............... m

1 223 m = ............. km

b) 

12,34 yến = ............. kg

4 tấn 50 tạ = ............. tạ

3,4 l = ............ ml

1234 kg =  ............ tấn

3,46 kg = .......... yến

12 345 ml = .......... l 

Câu 4: Nối các số thập phân bằng nhau:

2. THÔNG HIỂU (7 câu)

Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S

2. THÔNG HIỂU (7 câu)

Câu 6: a) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

+) 2. THÔNG HIỂU (7 câu)

+)

2. THÔNG HIỂU (7 câu)

b) Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé

+)

2. THÔNG HIỂU (7 câu)

+)

2. THÔNG HIỂU (7 câu)

Câu 7. a) Viết các số thập phân sau dưới dạng gọn hơn

2. THÔNG HIỂU (7 câu)

b) Viết mỗi số thập phân sau thành số có ba chữ số ở phần thập phân

2. THÔNG HIỂU (7 câu)


Câu 1: 

Tech12h đọc là Ba phẩy bảy.

Tech12h đọc là Mười bốn phẩy năm.

Tech12h đọc là Không phẩy không bảy.

Tech12h đọc là Hai phẩy ba mươi tám.

Tech12h đọc là Không phẩy ba trăm sáu mươi lăm.

Tech12h đọc là Bảy phẩy năm trăm sáu mươi tư.

Câu 2: 

a) Tech12h

Tech12h 

Tech12h 

Tech12h 

 b) Tech12h đọc là Hai phẩy ba

Tech12h đọc là Mười năm phẩy không bảy.

Tech12h đọc là Hai mươi ba phẩy không trăm bốn mươi lăm

Tech12h đọc là Bốn mươi bảy phẩy một trăm hai mươi tư.

Câu 3:

a)

52,2 cm = 522 mm

8,72 m = 872 cm

0,97 dm = 9,7 cm

21 cm = 2,1 dm

862 cm = 8,62 m

1 223 m = 1,223 km

b)

12,34 yến = 123,4 kg

4 tấn 50 tạ = 90 tạ

3,4 l = 3 400 ml

1234 kg =  1,234 tấn

3,46 kg = 0,346 yến

12 345 ml = 12,345 l 

Câu 4: 

Tech12h

Câu 5: 

Tech12h

Câu 6:

a) Các số viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:

+) 86,025; 86,052; 86,205; 86,502; 86,520

+) 9,123; 9,312; 15,123; 15,213; 15,312

b) Các số viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:

+) 86,521; 86,251;  86,215; 68,215; 68,125

+)  62,534; 62,354; 26,534; 26,435; 26,345

Câu 7. 

a)

Tech12h

b)

Tech12h


Bình luận

Giải bài tập những môn khác