Câu hỏi tự luận mức độ nhận biết Toán 5 kntt bài 14: Luyện tập chung

1. NHẬN BIẾT (5 câu)

Câu 1: Quan sát hình vẽ, viết phân số thập phân và số thập phân tương ứng (theo mẫu)

1. NHẬN BIẾT (5 câu)

Câu 2: Nêu các chữ số thuộc phần nguyên, phần thập phân của mỗi số thập phân sau:

a) 13,01                 b) 15,06                 c) 1,02                   d) 25,11

Câu 3: Hoàn thành bảng sau:

Số thập phân gồm

Viết số

Đọc số

Hai trăm, 3 chục, 1 phần mười, 2 phần trăm, 5 phần nghìn

 

 

48 đơn vị, 10 phần trăm, 2 phần nghìn

 

 

0 đơn vị, 8 phần nghìn

 

 

14 trăm, 32 đơn vị, 83 phần trăm

 

 

Câu 4: Nêu giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng trong mỗi số sau:

a) 15,82                 b) 862,105             c) 0,932                 d) 1 458,02

Câu 5: Hoàn thành bảng sau (theo mẫu):

Số thập phân

Hàng của chữ số 6

Giá trị của chữ số 6

34,562

Hàng phần trăm

1. NHẬN BIẾT (5 câu)

216.45

 

 

329,186

 

 

298,632

 

 

369,007

 

 


Câu 1: 

a) Tech12h

b) Tech12h

c) Tech12h

Câu 2:

a) 13,01 có các chữ số thuộc phần nguyên là 1; 3 (ở bên trái dấu phẩy) và các chữ số thuộc phần thập phân là 0; 1 (bên phải của dấu phẩy)

b) 15,06 có các chữ số phần nguyên là 1; 5(ở bên trái dấu phẩy) và các chữ số thuộc phần thập phân là 0; 6 (bên phải của dấu phẩy)

c) 1,02 có các chữ số thuộc phần nguyên là 1 (ở bên trái dấu phẩy) và các chữ số thuộc phần thập phân là 0 và 2 (bên phải dấu phẩy)

d) 25,11  có các chữ số phần nguyên là 2; 5 (ở bên trái dấu phẩy) và các chữ số thuộc phần thập phân là 1 (bên phải dấu phẩy).

Câu 3:

Số thập phân gồm

Viết số

Đọc số

Hai trăm, 3 chục, 1 phần mười, 2 phần trăm, 5 phần nghìn

230,125

Hai trăm ba mươi phẩy một trăm hai mươi lăm

48 đơn vị, 10 phần trăm, 2 phần nghìn

48,102

Bốn mươi tám phẩy một trăm linh hai.

0 đơn vị, 8 phần nghìn

0,008

Không phẩy không không tám

14 trăm, 32 đơn vị, 83 phần trăm

1432,83

Một nghìn bốn trăm ba mươi hai phẩy tán mươi ba.

Câu 4: 

a) 15,82: 

Giá trị chữ số 1 là 10

Giá trị chữ số 5 là 5

Giá trị chữ số 8 là Tech12h

Giá trị chữ số 2 là Tech12h

b) 862,105:

Giá trị chữ số 8 là 800

Giá trị chữ số 6 là 60

Giá trị chữ số 2 là 2

Giá trị chữ số 1 là Tech12h

Giá trị chữ số 0 là 0

Giá trị chữ số 5 là Tech12h

c) 0,932:

Giá trị chữ số 0 là 0

Giá trị chữ số 9 là Tech12h

Giá trị chữ số 3 là Tech12h

Giá trị chữ số 2 là Tech12h

d) 1 458,02:

Giá trị chữ số 1 là 1 000

Giá trị chữ số 4 là 400

Giá trị chữ số 5 là 50

Giá trị chữ số 8 là 8

Giá trị chữ số 0 là 0

Giá trị chữ số 2 là Tech12h

Câu 5: 

Số thập phân

Hàng của chữ số 6

Giá trị của chữ số 6

34,562

Hàng phần trăm

Tech12h

216.45

Hàng đơn vị

6

329,186

Hàng phần nghìn 

Tech12h

298,632

Hàng phần mười

Tech12h

369,007

Hàng chục

60


Bình luận

Giải bài tập những môn khác