Câu hỏi tự luận mức độ thông hiểu Toán 5 ctst bài 89: Ôn tập số thập phân
2. THÔNG HIỂU (7 câu)
Câu 1: Viết các số thập phân có:
a) 9 đơn vị, 12 phần trăm
b) 43 đơn vị, 8 phần mười
c) 15 đơn vị, 3 phần nghìn
Câu 2: Viết các số thập phân dưới dạng gọn hơn: 0,6500; 3,24000; 12,00500; 70,08000.
Câu 3: Làm cho phần thập phân của các số sau có số chữ số bằng nhau: 7,12; 21; 145,653; 35,6.
Câu 4: Điền dấu >, <, =.
a) 67,56 .?. 67,34
b) 32,67 .?. 54,85
c) 25 .?. 25,000
Câu 5: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
32,07; 31,88; 33; 33,12; 33,56
Câu 6: Làm tròn mỗi số thập phân sau đến hàng có chữ số in đậm.
a) 72,34
b) 12,384
c) 23,782
Câu 7:
a) Viết số thập phân 0,43 dưới dạng tỉ số phần trăm.
b) Viết tỉ số phần trăm 56,75% dưới dạng số thập phân.
Câu 1:
a) 9,12
b) 43,8
c) 15,003
Câu 2:
0,6500 = 0,65
3,24000 = 3,24
12,00500 = 12,005
70,08000 = 70,08
Câu 3:
7,12 = 7,120
21 = 21,000
145,653 = 145,653
35,6 = 35,600
Câu 4:
a) Hai số 67,56 và 67,34 có phần nguyên bằng nhau. Có chữ số ở hàng phần mười của 67,56 là 5; chữ số ở hàng phần mười của 67,34 là 3 và 5 > 3 nên 67,56 > 67,34.
b) Hai số 32,67 và 54,85 có phần nguyên khác nhau. Có phần nguyên của 32,67 là 32 và phần nguyên của 54,85 là 54 và 32 < 54 nên 32,67 < 54,85.
c) Số 25 là dạng gọn hơn của số 25,000 nên 25 = 25,000.
Câu 5:
Ta có: 33 = 33,00
Các số 32,07; 31,88; 33,00; 33,12; 33,56 có phần nguyên lần lượt là 32; 31; 33 và 31 < 32 < 33.
Các số 33,00; 33,12; 33,56 có cùng phần nguyên là 33; có chữ số ở hàng phần mười lần lượt là 0; 1; 5 và 0 < 1< 5
Suy ra: 31,88 < 32,07 < 33 < 33,12 < 33,56.
Câu 6:
a) 72,34 = 72
b) 12,384 = 12,4
c) 23,782 = 23,78
Câu 7:
a)
b)
Bình luận