Câu hỏi tự luận mức độ nhận biết Toán 5 ctst bài 89: Ôn tập số thập phân

1. NHẬN BIẾT (6 câu)

Câu 1: Số thập phân 1. NHẬN BIẾT (6 câu) được biểu diễn bởi hình dưới đây (phần tô màu). Đúng hay sai?

1. NHẬN BIẾT (6 câu)

Câu 2: Hình dưới đây (phần tô màu) biểu diễn số thập phân 1. NHẬN BIẾT (6 câu). Đúng hay sai?

1. NHẬN BIẾT (6 câu)

Câu 3: Viết các số sau dưới dạng phân số thập phân.

1. NHẬN BIẾT (6 câu)

Câu 4: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân.

1. NHẬN BIẾT (6 câu) cm; 1. NHẬN BIẾT (6 câu) km; 1. NHẬN BIẾT (6 câu) kg; 1. NHẬN BIẾT (6 câu) giờ

Câu 5: Viết các số đo sau dưới dạng phân số hoặc hỗn số thập phân.

2,55 dm; 0,4 m; 3,22 l; 8,356 phút

Câu 6: Đọc số thập phân, nêu phần nguyên, phần thập phân và cho biết mỗi chữ số của các số đó thuộc hàng nào: 6,124; 87,45; 0,8


Câu 1: Một hình vuông được chia thành 10 phần, trong đó 7 phần được tô màu nên khẳng định trên là đúng.

Câu 2: Hình vuông được chia thành 100 ô vuông, trong đó 54 ô vuông được tô màu nên hình trên biểu diễn số thập phân 0,54. Vậy khẳng định trên là sai.

Câu 3: Tech12h; Tech12h Tech12h Tech12h

Câu 4: 

Tech12h cm = Tech12h cm = 4,35 cm

Tech12h km = Tech12h km = 4,5 km

Tech12h kg = Tech12h kg = 5,32 kg

Tech12h giờ = 1,3 giờ

Câu 5: 

2,55 dm = Tech12h dm

0,4 m = Tech12h m

3,22 l = Tech12h l

8,356 phút = Tech12h phút

Câu 6: 

 

6,124

87,45

0,8

ĐọcSau phẩy một trăm hai mươi tưTám mươi bảy phẩy bốn mươi nămKhông phẩy tám
Phần nguyên6 gồm 6 đơn vị87 gồm 8 chục, 7 đơn vị0
Phần thập phân124 phần nghìn gồm 1 phần mười, hai phần trăm, 4 phần nghìn45 phần trăm gồm 4 phần mười, 5 phần trăm8 phần mười

Bình luận

Giải bài tập những môn khác