Câu hỏi tự luận mức độ nhận biết Toán 5 ctst bài 49: Diện tích hình tròn
1. NHẬN BIẾT (6 câu)
Câu 1: Công thức tính diện tích hình tròn
Câu 2: Tính diện tích hình tròn biết bán kính r
a) r = 7 cm
b) r = 2,5 cm
Câu 3: Tính diện tích hình tròn biết bán kính d
a) d = 10 cm
b) d = 20 cm
Câu 4: Hoàn thành bảng sau:
r | __ | __ | 5 | __ | 7 |
d | __ | 8 | __ | __ | __ |
S | 28,26 | __ | __ | 113,04 | __ |
Câu 5:Nối

Câu 6: Tính diện tích hình tròn có đường kính d=10 cm
Câu 1:
Diện tích S của một hình tròn bán kinh R được tính theo công thức:
S = p x R x R
Câu 2:
a. Diện tích hình tròn là:
7 x 7 x p = 153,86 (cm2)
b. Diện tích hình tròn là:
2,5 x 2,5 x p = 19,625 (cm2)
Câu 3:
Diện tích hình tròn là:
(10:2) x (10:2) x p = 78,5 (cm2)
Diện tích hình tròn là:
(20:2) x (20:2) x p = 314 (cm2)
Câu 4:
r | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
d | 6 | 8 | 10 | 12 | 14 |
S | 28,26 | 50,24 | 78,5 | 113,04 | 153,86 |
Câu 5:

Câu 6:
Bán kính hình tròn là:
10 : 2 = 5 (cm)
Diện tích hình tròn là:
5 x 5 x 3,14 = 78,5 (cm2)
Đáp số: 78,5 cm2
Bình luận