Câu hỏi tự luận mức độ nhận biết toán 5 cd bài 87: Ôn tập về đo lường
1. NHẬN BIẾT (4 CÂU)
Câu 1: Em hãy điền số thích hợp vào ô trống:
1 hm² = .......... m²
1 km² = .......... m²
1 km² = .......... hm²
1 m² = .......... cm²
Câu 2: Điền vào chỗ trống:
1 lít = .......... dm³
1 m³ = .......... lít
1 m³ = .......... cm³
1 cm³ = .......... mm³
Câu 3: Điền vào chỗ trống:
a) Đổi đơn vị khối lượng:
1 tấn = .......... kg
1 yến = .......... kg
1 hg = .......... g
b) Đổi đơn vị thời gian:
1 thế kỷ = .......... năm
1 năm = .......... tuần
1 tuần = .......... giờ
1 giờ = .......... giây
Câu 4: Em hãy nêu cách tính diện tích xung quanh, toàn phần, thể tích của hình hộp chữ nhật và hình lập phương.
Câu 1:
1 hm² = 10,000 m²
1 km² = 1,000,000 m²
1 km² = 100 hm²
1 m² = 10,000 cm²
Câu 2:
1 lít = 1 dm³
1 m³ = 1,000 lít
1 m³ = 1,000,000 cm³
1 cm³ = 1,000 mm³
Câu 3:
a) Đổi đơn vị khối lượng:
1 tấn = 1,000 kg
1 yến = 10 kg
1 hg = 100 g
b) Đổi đơn vị thời gian:
1 thế kỷ = 100 năm
1 năm = 52 tuần (làm tròn)
1 tuần = 168 giờ
1 giờ = 3,600 giây
Câu 4:
Hình hộp chữ nhật:
+ Muốn tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, ta lấy chu vi mặt đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo).
+ Muốn tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật, ta tính tổng diện tích xung quanh và diện tích hai đáy của hình hộp chữ nhật đó.
+ Muốn tính thể tích của hình hộp chữ nhật, ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng rồi nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo).
Hình lập phương:
+ Muốn tính diện tích xung quanh của hình lập phương, ta lấy diện tích một mặt nhân với 4.
+ Muốn tính diện tích toàn phần của hình lập phương, ta lấy diện tích một mặt nhân với 6.
+ Muốn tính thể tích của hình lập phương, ta lấy cạnh nhân với cạnh rồi nhân với cạnh.
Bình luận