Từ vựng unit 14: What does she look like? (tiếng anh 4)

Từ vững unit 14: What does she look like? Tổng hợp những từ vựng quan trọng có trong bài kèm theo phần phiên âm, nghĩa, hình ảnh và file âm thanh. Hi vọng, giúp các em ghi nhớ từ vững nhanh hơn và dễ dàng hơn. Chúng ta cùng bắt đầu.

Fat [fæt]: béo Fit [fit]: cân đối Tall [tɔ:l]: cao Thick [θik]: dày Slim [slim]: gầy Old [ould]: già Thin [θin]: mỏng Small [smɔ:l]: nhỏ Short [∫ɔ:t]: thấp Big [big]: to Young [jʌη]: trẻ Mother ['mʌðə]: mẹ Footballer ['futbɔ:lə]: cầu thủ bóng đá Careful ['keəful]: cẩn thận Lovely ['lʌvli]: đáng yêu Athletic [æθ'letik]: năng động Tidy ['taidi]: ngăn nắp Friendly ['frendli]: thân thiện Kind [kaind]: tử tế, tốt bụng Cheerful ['t∫jəful]: vui vẻ Beautiful ['bju:tiful]: xinh đẹp Sporty ['spɔ:ti]: yêu thể thao

Tiếng anh/ phiên âm

Nghĩa

Tall [tɔ:l]

Cao

Short [∫ɔ:t]

Thấp

Old [ould]

Già

Young [jʌη]

Trẻ

Big [big]

To

Small [smɔ:l]

Nhỏ

Slim [slim]

Gầy

Fat [fæt]

Béo

Thin [θin]

Mỏng

Thick [θik]

Dày

Footballer ['futbɔ:lə]

Cầu thủ bóng đá

Kind [kaind]

Tử tế, tốt bụng

Mother ['mʌðə]

Mẹ

Cheerful ['t∫jəful]

Vui vẻ

Friendly ['frendli]

Thân thiện

Careful ['keəful]

Cẩn thận

Lovely ['lʌvli]

Đáng yêu

Tidy ['taidi]

Ngăn nắp

Beautiful ['bju:tiful]

Xinh đẹp

Fit [fit]

Cân đối, khoẻ mạnh

Sporty ['spɔ:ti]

Yêu thể thao

Athletic [æθ'letik]

Năng động

Từ khóa tìm kiếm: từ vựng tiếng anh 4, unit 14 tiếng anh 4, học từ vựng lớp 4, unit 14: What does she look like?

Bình luận

Giải bài tập những môn khác