Tắt QC

Trắc nghiệm vật lí 6 bài 26: Sự bay hơi và sự ngưng tụ

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 26 vật lí 6: Sự bay hơi và sự ngưng tụ Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Nhận định nào sau đây sai?

  • A.Nước bay hơi ở bất kì nhiệt độ nào 
  • B.TRong điều kiện đặc biệt nước có thể bay hơi ở cả trong lòng khối nước 
  • C.Trong thời gian bay hơi, nhiệt độ của nước có thể thay đổi
  • D.Nước trong bình đậy kín không bay hơi 

Câu 2: Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi 

  • A. Nước trong cốc càng nhiều 
  • B. Nước trong cốc càng ít 
  • C. Nước trong cốc càng nóng 
  • D. Nước trong cốc càng lạnh

Câu 3: Về mùa đông ở các xứ lạnh ta thấy người đi thường thở ra “khói” là do:

  • A. Hơi thở của người có nhiều hơi nước, khi ra ngoài không khí lạnh bị bay hơi tạo thành khói.
  • B. Hơi thở của người có chứa nhiều hơi nước, khi ra ngoài không khí lạnh bị ngưng tụ thành các hạt nhỏ li ti tạo thành khói.
  • C. Hơi thở của người có chứa nhiều hơi nước, khi ra ngoài không khí lạnh bị đông đặc thành đá tạo thành khói.
  • D. Tất cả đều sai.

Câu 4: Trong các trường hợp phơi quần áo sau đây, trường hợp nào quần áo lâu khô nhất?

  • A. Có gió, quần áo căng ra.
  • B. Không có gió, quần áo căng ra.
  • C. Quần áo không căng ra, không có gió.
  • D. Quần áo không căng ra, có gió.

Câu 5: Làm thí nghiệm như thế nào để chứng minh trong hơi thở của chúng ta có nhiều hơi nước?

  • A. Hà hơi thở vào lòng bàn tay.
  • B. Hà hơi thở vào vung nồi đang đun trên bếp.
  • C. Hà hơi thở vào gương soi hoặc kính.
  • D. Hà hơi thở vào một tờ giấy trắng.

Câu 6: Tốc độ bay hơi của nước trong một cốc hình trụ càng lớn khi:

  • A. Nước trong cốc càng nhiều
  • B. Nước trong cốc càng ít
  • C. Cốc được đặt trong nhà
  • D. Cốc được đặt ngoài sân nắng

Câu 7: Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không phải là sự bay hơi?

  • A. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng.
  • B. Xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng.
  • C. Không nhìn thấy được.
  • D. Xảy ra ở một nhiệt độ xác định của chất lỏng.

Câu 8: Chọn phát biểu đúng về định nghĩa của sự bay hơi?

  • A. Sự chuyển từ thể rắn sang thể hơi gọi là sự bay hơi.
  • B. Sự chuyển từ thể hơi sang thể rắn gọi là sự bay hơi.
  • C. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi gọi là sự bay hơi.
  • D. Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng gọi là sự bay hơi.

Câu 9: Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Nhiệt độ.
  • B. Tác động của gió.
  • C. Diện tích mặt thoáng của chất lỏng.
  • D. Cả ba đáp án A, B và C.

Câu 10: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không phải là sự bay hơi?

  • A. Quần áo sau khi giặt được phơi khô.
  • B. Lau ướt bảng, một lúc sau bảng sẽ khô.
  • C. Mực khô sau khi viết.
  • D. Sự tạo thành giọt nước đọng trên lá cây.

Câu 11: Đặc điểm nào sau đây là của sự bay hơi?

  • A. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng.
  • B. Chỉ xảy ra trong lòng chất lỏng.
  • C. Xảy ra với tốc độ như nhau ở mọi nhiệt độ.
  • D. Chỉ xảy ra đối với một số ít chất lỏng.

Câu 12: Không được làm việc nào sau đây khi làm thí nghiệm kiểm tra xem tốc độ bay hơi của một chất lỏng có phụ thuộc vào nhiệt độ hay không?

  • A. Dùng hai đĩa giống nhau.
  • B. Đặt hai đĩa đựng cùng một lượng chất lỏng vào cùng một nơi.
  • C. Dùng hai đĩa đựng hai chất lỏng khác nhau.
  • D. Chỉ làm nóng một đĩa.

 

 


Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 kết nối tri thức

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 chân trời sáng tạo

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo

Giải sgk 6 cánh diều

Giải SBT lớp 6 cánh diều

Trắc nghiệm 6 cánh diều