Trắc nghiệm vật lí 6 bài 28: Sự sôi
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 28 vật lí 6: Sự sôi Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Tính chất nào sau đây không phải tính chất của sự sói
A. Sự sôi xảy ra ở cùng một nhiệt độ các định đối với mọi chất lỏng
- B. Khi đang sôi thì nhiệt độ chất lỏng không thay đổi
- C. Khi sôi có sự chuyển thể từ lỏng sang hơi
- D. Khi sôi có sự bay hơi ở trong lòng chất lỏng
Câu 2: Sự sối có đặc điểm nào
- A. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào
B. Nhiệt độ không đổi trong thời gian sôi
- C. Chỉ xảy ra ở mặt thoáng của chất lỏng
- D. Có sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn
Câu 3: Đồ thị hình vẽ sau biểu diễn sự phụ thuộc nhiệt độ sôi của nước vào độ cao so với mặt biển, căn cứ vào số liệu trên hình vẽ, hãy chọn câu trả lời đúng?
- A. Càng lên cao, nhiệt độ sôi của nước càng tăng.
- B. Ở độ cao 3000 m thì nhiệt độ sôi của nước là 90oC.
- C. Ở độ cao mặt nước biển, nhiệt độ sôi của nước là 80oC.
- D. Ở độ cao 6000 m, nhiệt độ sôi của nước là 100oC.
- A. 100oC
- B. 1000oC
- C. 99oC
- D. 0oC
- A. Xảy ra ở một nhiệt độ xác định của chất lỏng.
- B. Xảy ra ở cả trong lòng lẫn mặt thoáng của chất lỏng.
- C. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào.
- D. Trong suốt quá trình diễn ra hiện tượng này, nhiệt độ của chất lỏng không thay đổi.
- A. Nhiệt độ không thay đổi và xảy ra ở một nhiệt độ xác định.
- B. Nhiệt độ tăng dần và xảy ra ở một nhiệt độ không xác định.
- C. Nhiệt độ giảm dần và xảy ra ở một nhiệt độ xác định.
- D. Nhiệt độ tăng dần và xảy ra ở một nhiệt độ xác định.
- A. tăng dần
- B. không thay đổi
- C. giảm dần
- D. ban đầu tăng rồi sau đó giảm
- A. Sự đông đặc của ête.
- B. Sự nóng chảy và đông đặc của ête.
- C. Sự sôi của ête.
- D. Sự sôi và nguội dần của ête.
- A. Đoạn AB ứng với quá trình nước sôi, nước sôi ở 100oC; thời gian sôi từ phút thứ 0 đến phút thứ 10. Đoạn BC ứng với quá trình nước bay hơi sau khi sôi, nước nguội dần từ 100oC xuống 40oC trong khoảng thời gian từ phút thứ 10 đến phút thứ 30.
- B. Đoạn AB ứng với quá trình nước sôi. Đoạn BC ứng với quá trình nước nguội dần.
- C. Đoạn AB ứng với quá trình nước bay hơi ở nhiệt độ 80oC. Đoạn BC ứng với quá trình bay hơi, nguội dần.
- D. Đoạn AB ứng với quá trình nước chưa sôi, không bay hơi. Đoạn BC ứng với quá trình nước nguội dần.
- A. Đoạn AB ứng với quá trình bay hơi.
- B. Đoạn BC ứng với nước ở thể lỏng.
- C. Đoạn CD ứng với quá trình đông đặc.
- D. Đoạn DE ứng với nước ở thể rắn.
- A. Ở cùng một điều kiện, các chất lỏng khác nhau thì sôi ở những nhiệt độ khác nhau.
- B. Ở cùng một điều kiện, một chất lỏng có thể sôi ở những nhiệt độ khác nhau.
- C. Ở điều kiện xác định, mỗi chất lỏng sôi ở một nhiệt độ xác định.
- D. Áp suất trên mặt thoáng thay đổi thì nhiệt độ sôi của một chất lỏng cũng thay đổi.
- A. Sự sôi xảy ra ở một nhiệt độ xác định đối với mỗi chất lỏng.
- B. Nhiệt độ sôi phụ thuộc vào diện tích mặt thoáng của chất lỏng.
- C. Bình thường, nước sôi ở nhiệt độ 100oC.
- D. Ở nhiệt độ sôi, nước bay hơi ở cả trong lòng chất lỏng
Xem đáp án
Xem toàn bộ: Giải bài 28 vật lí 6: Sự sôi
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 kết nối tri thức
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận