Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Tin học ứng dụng 12 cánh diều học kì 2 (Phần 2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Tin học ứng dụng 12 cánh diều ôn tập học kì 2 (Phần 2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Làm thế nào để tạo một đoạn văn có khoảng cách 20px đến các phần tử xung quanh?

  • A. padding: 20px;
  • B. margin: 20px;
  • C. border: 20px;
  • D. width: 20px;

Câu 2: Phần tử có màu đỏ trong đoạn code sau là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. Tất cả các phần tử.
  • B. Các phần tử có lớp "red".
  • C. Các phần tử có ID "red".
  • D. Không có phần tử nào.

Câu 3: Định dạng nào sau đây đúng:

  • A. {hl font-size:bold;}
  • B. hl{font-weight:bold;}
  • C. <h1 style="font-size:bold">
  • D. <h1 font-weight: bold>

Câu 4: Thẻ <tfoot>  trong bảng được sử dụng để:

  • A. Định nghĩa phần chân bảng
  • B. Định nghĩa tiêu đề cột
  • C. Định nghĩa các hàng dữ liệu
  • D. Định nghĩa các tiêu đề cột.

Câu 5: Trong thư mục myweb gồm hai tệp “index.html” và “van mieu.jpg”. Tệp văn bản “index.html” khai báo phần tử img để chèn ảnh Văn Miếu Quốc Tử Giám trong tệp “van_mieu.jpg” vào trang web như sau:

<img src= ‘vanmieu.jpg" alt = “Văn Miếu Quốc Tử Giám">

Kết quả nào sau đây hiển thị trên màn hình trình duyệt khi mở tệp “index.html” bằng trình duyệt web FireFox?

  • A. Ảnh Văn Miếu Quốc Tử Giám được lưu trong tệp “van_mieu.jpg”
  • B. Dòng chữ “Văn Miếu Quốc Tử Giám”
  • C. Ảnh Văn Miếu Quốc Tử Giám được lưu trong tệp “vanmieu.jpg”
  • D. Dòng chữ “Không có tệp ảnh vanmieu.jpg”

Câu 6: Khai báo nào sau đây được dùng để tạo nút lệnh submit?

  • A. <button = "submit" name="cmd">
  • B. <input type="submit" name="cmd">
  • C. <type="submit" name="cmd">
  • D. <button submit name="cmd">= "10">

Câu 7: Thẻ nào được sử dụng để tạo một ô nhập liệu văn bản trong biểu mẫu?

  • A. <textbox>
  • B. <text>
  • C. <input>
  • D. <field>

Câu 8: Tệp "style.css” có các khai báo định dạng sau:

.stylel {color: blue; font-size: 20px;}

style2 {font-family: "Courier New"; font-size: 20px;}

#style3 {color: blue; font-size: 20px;}

#style4 {font-family: "Courier New"; font-size: 20px;}

Áp dụng tệp “style.css" để định dạng cho phần tử p trong văn bản HTML. Khai báo nào sau đây được sử dụng để định dạng phần tử p có chữ màu xanh và phông chữ Courier New?

  • A. <p id = "style3 style 4” > Đoạn văn bản áp dụng tệp style.css 
  • B. <p id = “style4 style 3" > Đoạn văn bản áp dụng tệp style.css 
  • C. <p id="style2" class = “stylel” > Đoạn văn bản áp dụng tệp style. css
  • D. <p id="style3" class css “style2” > Đoạn văn bản áp dụng tệp style.

Câu 9: Thẻ nào được sử dụng để tạo các mục nội dung trong danh sách?

  • A. <ol>
  • B. <ul>
  • C. <li>
  • D. <table>

Câu 10: Khai báo nào sau đây cho phép người dùng tắt âm thanh của video khi mở bằng trình duyệt web?

  • A.  video src="monguockyniemxua.mp4" volume>
  • B. video src="monguockyniemxua.mp4" command>
  • C. video src="monguockyniemxua.mp4" controls muted>
  • D. video src="monguockyniemxua.mp4" muted>

Câu 11: Cho các khai báo CSS sau: tieude {font-size: 20px; color:redit, lienket{font- family: “Verdana";}. Siêu liên kết nào sau đây được trình bay với phóng chữ Verdana, cỡ chữ 20 pixel và chữ có mâu đỏ?

  • A. >a href="https://web.dev/learn/css/">Hoc CSS
  • B. <a href="https://web.dev/learn/css/" class= "tieude">Hoc CSS
  • C. <a href="https://web.dev/learn/css/" class="lienket">Học CSS 
  • D. <a href="https://web.dev/learn/css/" class="tieude lienket">Học CSS

Câu 12: Thuộc tính value của thẻ  (loại radio hoặc checkbox) có ý nghĩa gì?

  • A. Giá trị hiển thị của ô chọn.
  • B. Giá trị được gửi đến máy chủ khi ô chọn được chọn.
  • C. ID của ô chọn.
  • D. Kích thước của ô chọn.

Câu 13: Mục đích chính của phần đầu trang (header) là:

  • A. Cung cấp thông tin chi tiết về nội dung trang.
  • B. Hiển thị menu điều hướng.
  • C. Cung cấp thông tin liên hệ.
  • D. Chứa logo và tiêu đề của trang web.

Câu 14: Thẻ nào trong HTML được sử dụng để định nghĩa một tiêu đề cột trong bảng?

  • A. <td>
  • B. <th>
  • C. <tr>
  • D. <caption>

Câu 15: Thuộc tính background-color có thể áp dụng cho loại phần tử nào?

  • A. Chỉ áp dụng cho thẻ
  • B. Áp dụng cho tất cả các phần tử HTML
  • C. Chỉ áp dụng cho các phần tử có chứa văn bản
  • D. Chỉ áp dụng cho các phần tử có hình ảnh nền

Câu 16: Các thành phần chính của một trang web thường bao gồm:

  • A. Phần đầu trang, thanh điều hướng, phần nội dung, phần chân trang.
  • B. Tiêu đề, đoạn văn, hình ảnh, bảng.
  • C. Cột, hàng và ô.
  • D. Màu sắc, phông chữ và kích thước.

Câu 17: Trong các khai báo tạo điều khiển nhập dữ liệu sau, khai báo nào đúng?

  • A. <input type=“Họ và tên”-“Họ và tên”>"text" name="txt" value "textarea" name="txt" value 
  • B. <input type="textarea
  • C. <input type = "label" name= "label" value="Email"> 
  • D. <input type= "opt" name="opt" value = "Yes">

Câu 18: Khi nhúng một trang web khác vào iframe, chúng ta có thể điều khiển được nội dung bên trong iframe không?

  • A. Có, hoàn toàn có thể điều khiển.
  • B. Không thể điều khiển được.
  • C. Chỉ có thể điều khiển một phần.
  • D. Phụ thuộc vào cấu hình của trang web được nhúng.

Câu 19: Thẻ nào trong HTML được sử dụng để định nghĩa một hàng trong bảng?

  • A. <row>
  • B. <td>
  • C. <th>
  • D. <tr>

Câu 20: Cho khai báo CSS sau: a#lienket {color: blue; font-size:15px;}. Khai báo siêu liên kết nào sau đây sẽ áp dụng định dạng CSS trên?

  • A. <a href="https://www.htmlquick.com/tutorials.html">Hoc HTML  
  • B. <a href="https://www.htmlquick.com/tutorials.html" class="green">Hoc HTML Ja
  • C. <ahref="https://www.htmlquick.com/tutorials.html" id="lienket">Hoc HTML
  • D. <a href="https://www.htmlquick.com/tutorials.html" class="lienker"-Hoc HTML/a>

Câu 21: Khai báo nào sau đây chèn ảnh hinhanh.jpg vào trang web?

  • A. <img src= “hinhanh.jpg” alt= “Ảnh minh hoạ”>
  • B. <image src= “hinhanh.jpg” alt= “Ảnh minh hoạ”>
  • C. <img href= “hinhanh.jpg” alt= “Ảnh minh hoạ”>
  • D. <image href= “hinhanh.jpg” alt= “Ảnh minh hoạ”>

Câu 22: Khai báo nào sau đây được dùng để áp dụng các định dạng CSS được khai báo trong tệp “main.css’

  • A. <link stylesheet href= "main.css">
  • B. <style rel="stylesheet" href="main.css'
  • C. <link rel= "stylesheet" href="main.css">
  • D. <stylesheet href="main.css">

Câu 23: Độ rộng nào sau đây được xác định bởi thuộc tính width?

  • A. Độ rộng của phần tử khi hiển thị trên màn hình trình duyệt web. 
  • B. Độ rộng của vùng nội dung khi hiển thị trên màn hình trình duyệt web. 
  • C. Độ rộng của vùng đệm và vùng nội dung khi hiển thị trên màn hình trình duyệt web.
  • D. Độ rộng của vùng lề và vùng đường viền khi hiển thị trên màn hình trình duyệt web.

Câu 24: Khai báo CSS nào sau đây đúng cú pháp?

  • A. nutlenh {color: blue; background-color: grey;} 
  • B. *nutlenh {color: blue; background-color: grey;} 
  • C. #nutlenh {color: blue; background-color: grey;} 
  • D. ^nutlenh {color: blue; background-color: grey;}

Câu 25: Để tạo một hiệu ứng chuyển động mượt mà khi thay đổi kích thước của một phần tử, ta sử dụng thuộc tính nào?

  • A. transition
  • B. animation
  • C. transform
  • D. effect

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác