Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Tin học ứng dụng 12 cánh diều học kì 2 (Phần 1)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Tin học ứng dụng 12 cánh diều ôn tập học kì 2 (Phần 1) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Ta sử dụng thuộc tính nào để làm cho một phần tử hiển thị ở dạng in nghiêng?

  • A. font-style: italic
  • B. font-weight: bold
  • C. text-decoration: underline
  • D. text-align: center

Câu 2: CSS: p {margin: 10px;} có tác dụng khai khai báo khi:

  • A. Xác định các khoảng cách lề của phần tử p: lề trái, lề trên, lề phải, lề dưới là 10 pixel.
  • B. Xác định các khoảng cách lề của phần tử p: lề trái và lề trên là 10 pixel, lề phải và lề dưới là 0 pixel.
  • C. Xác định các khoảng cách lề của phần tử p: lề trái và lề phải là 10 pixel, lề trên và lề dưới là 0 pixel.
  • D. Xác định các khoảng cách lề của phần tử p: lề trái và lề dưới là 10 pixel, lề trên và lề phải là 0 pixel.

Câu 3: Radio button và checkbox khác nhau như thế nào?

  • A. Không có sự khác biệt giữa radio button và checkbox.
  • B. Radio button luôn được chọn mặc định, còn checkbox luôn không được chọn.
  • C. Radio button chỉ có hai trạng thái, còn checkbox có ba trạng thái.
  • D. Radio button chỉ cho phép chọn một tùy chọn, còn checkbox cho phép chọn nhiều tùy chọn.

Câu 4: Cho khai báo CSS sau:

h1 {font-family:"Arial";font-size: 20px;}

border-color: red;

background-color: yellow;

Định dạng phần tử h1 như thế nào khi hiển thị trên màn hình trình duyệt web? 

  • A. Phông chữ Arial, cỡ chữ 20 pixel, có đường viền màu đỏ, nền tô màu vàng. 
  • B. Phông chữ Arial, cỡ chữ 20 pixel, không có đường viền, nền tô màu vàng. 
  • C. Phông chữ Arial, cỡ chữ 20 point, không có đường viền, nền tô màu vàng. 
  • D. Phông chữ Arial, cỡ chữ 20 point, có đường viền màu đỏ, nền tô màu vàng.

Câu 5: Thẻ nào được sử dụng để tạo danh sách xác định thứ tự trong HTML?

  • A. <ul>
  • B. <ol>
  • C. <li>
  • D. <table>

Câu 6: Thuộc tính alt có chức năng gì?

  • A. Xác định kích thước chiều rộng của ảnh.
  • B. Xác định kích thước chiều cao của ảnh.
  • C. Cung cấp nội dung thay thế khi hình ảnh không hiển thị được.
  • D. Xác định định dạng của ảnh.

Câu 7: CSS là viết tắt của cụm từ nào?

  • A. Cascading Style Sheets
  • B. Computer Style Sheet
  • C. Creative Style Sheet
  • D. Colorful Style Sheet

Câu 8: Bộ chọn lớp trong CSS có chức năng gì?

  • A. Định dạng cho tất cả các phần tử trên trang.
  • B. Định dạng cho một phần tử cụ thể.
  • C. Định dạng cho nhiều phần tử cùng loại với nhau.
  • D. Định dạng cho các phần tử có cùng một lớp.

Câu 9: Thuộc tính nào trong thẻ được sử dụng để thêm chú thích cho bảng?

  • A. description
  • B. header
  • C. note
  • D. caption 

Câu 10: Giả sử bạn muốn tạo một đoạn văn có nền màu xanh nhạt. Bạn sẽ sử dụng thuộc tính nào để thực hiện điều này?

  • A. background-color: lightblue;
  • B. color: lightblue;
  • C. text-align: center;
  • D. font-size: 16px;

Câu 11: Thuộc tính controls có chức năng gì?

  • A. Tự động phát âm thanh khi trang web được tải.
  • B. Hiển thị các nút điều khiển âm thanh như phát, dừng, tăng giảm âm lượng.
  • C. Xác định định dạng của tệp âm thanh.
  • D. Điều chỉnh tốc độ phát lại âm thanh.

Câu 12: Khai báo định dạng nào sau đây đúng cú pháp?

  • A. h2:color=red, font-size: 20px
  • B. {h2:color:red; font-size:20px;} 
  • C. h2{color=red, font-size:20px;}
  • D. h2{color: red; font-size:20px;}

Câu 13: Tên bộ chọn định danh được đặt như thế nào?

  • A. Bắt đầu bằng dấu #.
  • B. Bắt đầu bằng dấu chấm.
  • C. Bắt đầu bằng chữ cái in hoa.
  • D. Bắt đầu bằng một số.

Câu 14: Mục đích chính của CSS là gì?

  • A. Tạo hiệu ứng động cho trang web.
  • B. Định dạng và trình bày các phần tử HTML.
  • C. Xây dựng cấu trúc cho trang web.
  • D. Tạo các tương tác với người dùng.

Câu 15: Đơn vị mặc định của thuộc tính width và height trong iframe là gì?

  • A. px (pixel)
  • B. em
  • C. % (phần trăm)
  • D. cm (centimeter)

Câu 16: Thẻ nào được sử dụng để tạo một nhãn mô tả cho một ô nhập liệu?

  • A. <label>
  • B. <title>
  • C. <caption>
  • D. <description>

Câu 17: Khai báo CSS nào sau đây sẽ thiết lập các phần tử h4, h5 cùng sử dụng chung định dạng?

  • A. h4 h5 {color: grey; border-style: solid;} 
  • B. h4, h5 {color: grey; border-style: solid;} 
  • C. h4; h5 {color: grey; border-style: solid;}
  • D. h4. h5 {color: grey; border-style: solid;}

Câu 18: Độ cao nào sau đây được xác định bởi thuộc tính height?

  • A. Độ cao của phần tử khí hiển thị trên màn hình trình duyệt web,
  • B. Độ cao của vùng nội dung khi hiển thị trên màn hình trình duyệt web.
  • C. Độ cao của vùng đệm và vùng nội dung khi hiển thị trên màn hình trình duyệt web.
  • D. Độ cao của vùng lề và vùng đường viền khi hiển thị trên màn hình trinh duyệt web.

Câu 19: Trong đoạn code CSS: h1, h2 {color: blue; }, dòng code này có ý nghĩa gì?

  • A. Thay đổi màu nền của các thẻ h1 và h2 thành màu xanh.
  • B. Thay đổi màu chữ của các thẻ h1 và h2 thành màu xanh.
  • C. Tăng kích thước chữ của các thẻ h1 và h2.
  • D. Làm in đậm các thẻ h1 và h2.

Câu 20: Việc gán giá trị cho thuộc tính src của phần tử iframe nhằm mục đích nào sau đây?

  • A. Xác định tiêu đề của trang web được nhúng.
  • B. Xác định tên của iframe.
  • C. Xác định tên trang web được nhúng.
  • D. Xác định tài nguyên web được nhúng.

Câu 21: Khai báo định dạng nào sau đây đúng cú pháp?

  • A. p{color: red, font-size: 15px;}
  • B. p{color: red, fontsize: 15px;}
  • C. p{color: red; fontsize: 15px;}
  • D. p{color:red; font-size: 15px;}

Câu 22: Thẻ <dt> được sử dụng trong danh sách định nghĩa để:

  • A. Định nghĩa một thuật ngữ
  • B. Định nghĩa một định nghĩa
  • C. Tạo một danh sách không thứ tự
  • D. Tạo một danh sách có thứ tự

Câu 23: Khai báo CSS nào sau đây đúng cú pháp?

  • A. tieude {font-size: 20px; font-family: "Arial";} 
  • B. tieude {font-size: 20px; font-family: "Arial";} 
  • C. *tieude {font-size: 20px; font-family: "Arial";} 
  • D. ^tieude {font-size: 20px; font-family: "Arial";} 

Câu 24: Khai báo nào sau đây được sử dụng để tạo nút chọn có nhãn “Nam” trên biểu mẫu?

  • A. <input type="option" name= "opt" value="1"> Nam
  • B. <input type="radio" name= "opt" value="1"> Nam 
  • C. <input type="cicle" name "opt" value="1"> Nam="opt" value="1"> Nam
  • D. <input type="squared" name="opt" value

Câu 25: Cú pháp nào là đúng để khai báo một ô dữ liệu trong bảng?

  • A. <td>Data</td>
  • B. <tr>Data</tr>
  • C. <table>Data</table>
  • D. <th>Data</th>

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác