Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Quốc phòng an ninh 11 cánh diều cuối học kì 1

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Quốc phòng an ninh 11 cuối học kì 1 sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Vùng nước tiếp giáp với bờ biển, ở phía trong đường cơ sở được gọi là

  • A. nội thủy.
  • B. lãnh hải.
  • C. vùng tiếp giáp lãnh hải.
  • D. thềm lục địa.

Câu 2: Vùng biển tiếp liền và nằm ngoài lãnh hải Việt Nam, có chiều rộng 12 hải lí tính từ ranh giới ngoài của lãnh hải, được gọi là

  • A. nội thủy.
  • B. vùng tiếp giáp lãnh hải.
  • C. vùng đặc quyền kinh tế.
  • D. thềm lục địa.

Câu 3: Vùng đáy biển và lòng đất dưới đáy biển, tiếp liền và nằm ngoài lãnh hải Việt Nam, trên toàn bộ phần kéo dài tự nhiên của lãnh thổ đất liền, các đảo và quần đảo của Việt Nam cho đến mép ngoài của rìa lục địa, được gọi là

  • A. nội thủy.
  • B. vùng tiếp giáp lãnh hải.
  • C. vùng đặc quyền kinh tế.
  • D. thềm lục địa.

Câu 4: “Vùng đất tự nhiên có nước bao bọc, khi thuỷ triều lên vùng đất này vẫn ở trên mặt nước” - đó là nội dung của khái niệm nào sau đây?

  • A. Đảo.
  • B. Quần đảo.
  • C. Nội thủy.
  • D. Lãnh hải.

Câu 5: Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là một nước độc lập, có chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ, bao gồm:

  • A. đất liền và hải đảo.
  • B. vùng biển và vùng trời.
  • C. vùng đất, vùng trời và hải đảo.
  • D. đất liền, hải đảo, vùng biển và vùng trời.

Câu 6: Công dân thuộc diện gọi nhập ngũ được gọi khám sức khỏe. Thời gian khám sức khỏe từ ngày

  • A. 01 tháng 11 đến hết ngày 31 tháng 12 hằng năm.
  • B. 01 tháng 1 đến hết ngày 28 tháng 2 hằng năm.
  • C. 01 tháng 3 đến hết ngày 30 tháng 4 hằng năm.
  • D. 01 tháng 5 đến hết ngày 30 tháng 6 hằng năm.

Câu 7: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng tiêu chuẩn tuyển chọn công dân thực hiện nghĩa vụ tham gia công an nhân dân?

  • A. Không có tiền án, tiền sự.
  • B. Lý lịch nhân thân không rõ ràng.
  • C. Không bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
  • D. Chấp hành chính sách, pháp luật của nhà nước.

Câu 8: Hồ sơ đăng kí nghĩa vụ quân sự lần đầu bao gồm các loại giấy tờ nào sau đây?

  • A. Phiếu tự khai sức khỏe và bản chụp căn cước công dân.
  • B. Giấy khai sinh và giấy chứng nhận đăng kí nghĩa vụ quân sự.
  • C. Giấy khai sinh, sổ hộ khẩu và phiếu tự khai sức khỏe.
  • D. Sổ hộ khẩu và giấy chứng nhận đăng kí nghĩa vụ quân sự.

Câu 9: Trong hồ sơ đăng kí nghĩa vụ tham gia Công an nhân dân cần có

  • A. phiếu tự khai sức khỏe nghĩa vụ quân sự.
  • B. giấy chứng nhận đăng kí nghĩa vụ quân sự.
  • C. sổ hộ khẩu và bản chụp căn cước công dân.
  • D. bản chụp giấy khai sinh và sổ hộ khẩu.

Câu 10: Công dân được công nhận hoàn thành nghĩa vụ quân sự tại ngũ trong thời bình khi có thời gian phục vụ trên tàu kiểm ngư từ đủ

  • A. 12 tháng trở lên.
  • B. 18 tháng trở lên.
  • C. 24 tháng trở lên.
  • D. 30 tháng trở lên.

Câu 11: Chủ thể nào dưới đây không vi phạm pháp luật về phòng, chống tệ nạn xã hội?

  • A. Chị V tố cáo với cơ quan công an về hành vi tổ chức đánh bạc của ông P.
  • B. Anh K lợi dụng việc kinh doanh dịch vụ massage để môi giới mại dâm.
  • C. Bạn K vận chuyển giúp ông C 200g ma túy để nhận 1 triệu đồng tiền công.
  • D. Bà S tung tin mình được “thánh cho ăn lộc” để tổ chức hoạt động bói toán.

Câu 12: Pháp luật Việt Nam không nghiêm cấm thực hiện hành vi nào sau đây?

  • A. Mua dâm; bán dâm và tổ chức hoạt động mại dâm.
  • B. Tố giác hành vi: mua dâm, bán dâm, chứa mại dâm.
  • C. Lợi dụng kinh doanh dịch vụ để hoạt động mại dâm.
  • D. Cưỡng bức, môi giới mại dâm và bảo kê mại dâm.

Câu 13: Trong dịp Tết Nguyên đán, P rủ mấy bạn đến nhà đánh tú lơ khơ ăn tiền. Nếu nhận được lời mời của P, em nên lựa chọn cách ứng xử nào sau đây?

  • A. Lập tức đồng ý đến nhà P chơi đánh bài ăn tiền.
  • B. Từ chối nhưng vẫn đến nhà P để xem các bạn chơi.
  • C. Từ chối và khuyên P không nên thực hiện hành vi đó.
  • D. Rủ thêm bạn bè đến nhà P chơi đánh bài ăn tiền.

Câu 14: Tội phạm sử dụng công nghệ cao là những hành vi vi phạm

  • A. pháp luật hình sự.
  • B. pháp luật dân sự.
  • C. pháp luật lao động.
  • D. pháp luật tố tụng.

Câu 15: Trong Bộ luật Hình sự năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2017 có bao nhiêu chương quy định về hình phạt các tội phạm?

  • A. 12 chương.
  • B. 13 chương.
  • C. 14 chương.
  • D. 15 chương.

Câu 16: “Sự thay đổi của khí hậu chủ yếu do hoạt động của con người làm thay đổi thành phần khí quyển toàn cầu và sự thay đổi này làm tăng khả năng biến động tự nhiên của khí hậu” - đó là nội dung của khái niệm nào sau đây?

  • A. Bảo vệ môi trường.
  • B. Ô nhiễm môi trường.
  • C. An ninh môi trường.
  • D. Biến đổi khí hậu.

Câu 17: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng biểu hiện của biến đổi khí hậu?

  • A. Mực nước biển dâng cao.
  • B. Lượng mưa thay đổi thất thường.
  • C. Nhiệt độ trung bình toàn cầu tăng cao.
  • D. Giảm các hiện tượng thời tiết cực đoan.

Câu 18: Vấn đề nào dưới đây không liên quan đến an ninh môi trường?

  • A. Thiên tai.
  • B. Dịch bệnh.
  • C. An ninh thông tin.
  • D. An ninh lương thực.

Câu 19: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng các tác nhân tiêu cực dẫn đến việc di cư tự do?

  • A. Đất canh tác bị ô nhiễm, suy thoái.
  • B. Môi trường không khí trong lành.
  • C. Tài nguyên suy giảm, cạn kiệt.
  • D. Hệ sinh bị phá hủy.

Câu 20: Bảo vệ môi trường không bao gồm hoạt động nào sau đây?

  • A. Cải thiện chất lượng môi trường.
  • B. Ứng phó với các sự cố môi trường.
  • C. Khắc phục ô nhiễm, suy thoái môi trường.
  • D. Khai thác cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác